Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 18.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1116711. HÀ NGUYỄN
    Di tích lịch sử văn hoá Hà Nội= Hanoi cultural and historical relics/ Hà Nguyễn.- H.: Thông tin và Truyền thông, 2010.- 204tr., 2tr. ảnh; 21cm.- (Bộ sách Kỷ niệm 1000 năm Thăng Long - Hà Nội)
    Phụ lục: tr. 95-100
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786048000080
    Tóm tắt: Giới thiệu một số chứng tích lịch sử gắn với các sự tích, chiến công qua hàng ngàn năm văn vật của đất Thăng Long - Hà Nội như khu di tích Cổ Loa, Thành cổ Hà Nội, Thăng Long tứ trấn, Văn Miếu - Quốc Tử Giám, chùa Một Cột...
(Di tích lịch sử; Di tích văn hoá; ) [Hà Nội; ]
DDC: 959.731 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học830213. English for relics and landscapes/ Dang Thanh Diem, Pham Duc Thuan, Nguyen Thi Le Thu....- H.: Labour, 2023.- 157 p.: ill.; 30 cm.
    Bibliogr.: p. 145-147
    ISBN: 9786043935509
(Danh lam thắng cảnh; Di tích; Du lịch; Tiếng Anh; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Bui Thi Nguyen; Dang Thanh Diem; Dinh Thi Thu Huyen; Nguyen Thi Le Thu; Pham Duc Thuan; ]
DDC: 915.97014 /Price: 220000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học849071. Du lịch Bắc Giang - Di tích quốc gia đặc biệt= Bac Giang tourism - The special national relics.- H.: Thế giới, 2022.- 38 tr.: hình vẽ, ảnh màu; 15x20 cm.
    Đầu bìa sách ghi: Trung tâm Thông tin và Xúc tiến du lịch Bắc Giang
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786043451573
    Tóm tắt: Giới thiệu những nét sơ lược về 5 di tích quốc gia đặc biệt của tỉnh Bắc Giang đó là chùa Vinh Nghiêm, chùa Bổ Đà, hệ thống di tích những địa điểm khởi nghĩa Yên Thế, địa điểm Chiến thắng Xương Giang và di tích An toàn khu II Hiệp Hoà
(Di tích lịch sử; Di tích văn hoá; Du lịch; ) [Bắc Giang; ]
DDC: 959.725 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học883036. Cẩm Kim di tích - danh thắng= Relics - scenic spots in Cam Kim commune/ B.s.: Trần Văn An, Quảng Văn Quý, Võ Hồng Việt... ; Biên dịch: Đào Thị Diệu Châu... ; Ảnh: Võ Hồng Việt....- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2021.- 152 tr.: ảnh màu; 19 cm.
    ĐTTS ghi: Trung tâm Quản lý Bảo tồn Di sản Văn hoá Hội An
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786048463243
    Tóm tắt: Giới thiệu những nét cơ bản, khái quát về những di tích lịch sử - kiến trúc nghệ thuật, di tích lịch sử cách mạng, cảnh quan - danh thắng và một số loại hình di sản văn hoá phi vật thể tiêu biểu, nổi bật của vùng đất Kim Bồng - Cẩm Kim, thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam
(Danh lam thắng cảnh; Di tích lịch sử; Di tích văn hoá; ) [Cẩm Kim; Hội An; Quảng Nam; ] [Vai trò: Dixton, Peter J.; Nguyễn Cường; Nguyễn Thị Lệ Thương; Quảng Văn Quý; Trương Hoàng Vinh; Trần Quang Ngọc; Trần Văn An; Võ Hồng Việt; Đào Thị Diệu Châu; Đặng Kế Đông; ]
DDC: 959.752 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học925516. NGÔ VĂN DOANH
    Mỹ Sơn relics/ Ngô Văn Doanh.- H.: Thế giới, 2019.- 271 p., 4p. color phot.: phot.; 20 cm.
    Bibliogr.: p. 271
    ISBN: 9786047768660
(Di sản văn hoá; Kiến trúc; Nghệ thuật; ) [Mỹ Sơn; Quảng Nam; ]
DDC: 959.752 /Price: 135000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học974439. LI LI
    China's cultural relics: Unearthed history of 10,000 years/ Li Li ; Transl.:Li Zhurun....- Beijing: China Intercontinental Press, 2017.- 162 p.: ill.; 24 cm.- (Cultural China series)
    App.: p. 162
    ISBN: 9787508538617
(Di tích văn hoá; Lịch sử cổ đại; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: Li Mingcheng; Li Zhurun; Pan Yin; ]
DDC: 931 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1017926. HUỲNH YÊN TRẦM MY
    Đà Nẵng - Danh thắng và di tích= Famous landscapes and relics/ B.s.: Huỳnh Yên Trầm My, Trương Vũ Quỳnh ; Nguyễn Thanh Xuân dịch thuật.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2015.- 198tr.: ảnh màu; 23x17cm.
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786048409210
    Tóm tắt: Giới thiệu về các di tích danh thắng ở Đà Nẵng như Ngũ Hành Sơn, núi Sơn Trà, đèo Hải Vân...
(Danh lam thắng cảnh; Di tích lịch sử; ) [Đà Nẵng; ] [Vai trò: Nguyễn Thanh Xuân; Trương Vũ Quỳnh; ]
DDC: 959.751 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1038641. Cẩm Thanh di tích - danh thắng= Relics and scenic spots in Cam Thanh commune/ B.s.: Nguyễn Chí Trung, Trần Văn An, Tống Quốc Hưng... ; Biên dịch: Lê Thị Thu Thuỷ....- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2014.- 125tr.: ảnh, bản đồ; 19cm.
    ĐTTS ghi: Trung tâm Quản lý bảo tồn Di sản văn hoá Hội An
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    Tóm tắt: Tổng quan về xã Cẩm Thanh (Thành phố Hội An - Quảng Nam); giới thiệu các di tích kiến trúc nghệ thuật, lịch sử, khảo cổ; di tích lịch sử cách mạng; danh thắng; di sản văn hoá phi vật thể; các tour du lịch của xã Cẩm Thanh
(Danh lam thắng cảnh; Di tích; ) [Cẩm Thanh; Hội An; Quảng Nam; ] [Vai trò: Lê Thị Thu Thuỷ; Nguyễn Chí Trung; Nguyễn Thị Thanh Lương; Phan Văn Vĩnh; Quảng Văn Quý; Trần Văn An; Tống Quốc Hưng; Võ Hồng Việt; ]
DDC: 915.9752 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1042094. 구효서
    명두= Relics/ 구효서 ; 옮긴: 미셸 주은 김.- 서울: 아시아, 2014.- 105 p.; 19 cm.- (바이링궐 에디션 한국 현대 소설 = Bi-lingual edition modern Korean literature)
    ISBN: 9791156620525
(Văn học hiện đại; ) [Hàn Quốc; ] [Vai trò: 미셸 주은 김; ]
DDC: 895.735 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1048137. Northern region: Relics. Islands. National Parks Capture the excitedment!.- Putrajaya: Tourism Malaysia, 2013.- 54 p.: ill.; 21 cm.
(Du lịch; ) [Malaixia; ]
DDC: 915.9504 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1085503. 其他文物建筑= Other historical and cultural relics/ 主编: 王玉伟, 韩扬.- 北京: 北京美术摄影, 2011.- 235 页: 插图; 29 cm.- (北京文物建筑大系)
    附录: 页 216-232. - 书目: 页 233
    汉英对照
    ISBN: 9787805014265
(Công trình công cộng; Kiến trúc đô thị; ) [Bắc Kinh; Trung Quốc; ] [Vai trò: 王玉伟; 韩扬; ]
DDC: 725.0951 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1107400. LI LI
    China’s cultural relics: Unearthed history of 10000 years/ Li Li ; Transl.: Li Zhurun, Li Mingcheng, Pan Yin.- Beijing: China Intercontinental Press, 2010.- 162 p.: phot.; 23 cm.- (Cultural China series)
    App.: p. 162
    ISBN: 9787508516790
(Di tích; Lịch sử cổ đại; Văn hoá; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: Li Mingcheng; Li Zhurun; Pan Yin; ]
DDC: 931 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1106368. 일본 소재 고구려 유물= Koguryo relics in Japan. 제 3 보: 일제강점기 고구려 유적 조사·연구 재검토/ 동북아역사재단 편.- 서울: 동북아역사재단 편, 2010.- 390 p.: 삽화; 31cm.
    ISBN: 9788961871204
(Khảo cổ học; Lịch sử trung đại; ) [Nhật Bản; ]
DDC: 930.1 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1141325. 불국사 석가탑 유물= Renovation document - Bulguksa Seokatap relics. 3 부: 사리기·공양품/ 편: 국립중앙박물관, 대한불교조계종 불교중앙박물관.- 서울: 국립중앙박물관 ; 대한불교조계종 불교중앙박물관, 2009.- 183 p.: 천연색삽화; 31cm.
    ISBN: 9788996020004
(Lịch sử; ) [Triều Tiên; ]
DDC: 951.9 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1228417. NGÔ VĂN DOANH
    Mỹ Sơn relics/ Ngô Văn Doanh.- H.: Thế giới, 2005.- VII, 267tr.: ảnh; 20cm.
    Chính văn bằng tiếng Anh
    Thư mục: tr. 266-267
    Tóm tắt: Giới thiệu về khu di tích Mỹ Sơn và phong cách kiến trúc Chăm Pa như: phong cách cổ, phong cách Hoà Lai, phong cách Đồng Dương,... và toàn bộ bia ký ở Mỹ Sơn
(Di sản văn hoá; Kiến trúc; Nghệ thuật; ) [Mỹ Sơn; Quảng Nam; ]
DDC: 959.752 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1274608. LI, LI
    China's cultural relics/ Li Li ; Transl.: Li Zhurun.- Beijing: China Intercontinental Press, 2004.- 164 p.: phot.; 23 cm.- (Cultural China Series)
    Transl. from Chinese
    ISBN: 7508504569
    Tóm tắt: Giới thiệu những di vật cổ mang tính văn hoá của Trung Quốc: đồ gốm xứ, các bình cổ tạo tác, các đồ đồng, các pho tượng nhỏ, nghệ thuật trạm trổ các lăng tẩm bằng đá, vàng và những đồ tạo tác bằng bạc, đồ mỹ nghệ,..
(Nghệ thuật; Văn hoá; Đồ cổ; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: Li, Zhurun; ]
DDC: 745.10951 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1332061. TRƯƠNG VĂN TÂM
    Quang Nam Da NangHistoric relics and scenic sites = Les monuments hiorstiques et les sites renomés = Di tích - Thắng cảnh - Du lịch/ Trương Văn Tâm.- Đà Nẵng: Nxb Đà Nẵng, 1994.- 140tr : bản đồ, minh hoạ; 19cm.
    Chính văn bằng tiếng Anh, Pháp và Việt
    Tóm tắt: Giới thiệu về lịch sử, địa lý vùng đất Quảng Nam Đà Nẵng: di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh, sinh hoạt văn hoá, những suy nghĩ của du khách đã đến thăm quan và du lịch ở Quảng Nam Đà Nẵng
{Quảng Nam Đà Nẵng (tỉnh); Việt Nam; lịch sử; địa lý; } |Quảng Nam Đà Nẵng (tỉnh); Việt Nam; lịch sử; địa lý; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1344073. 太 平 天 国 文 物= Relics of the Taiping heavenly kingdom/ 主 编:羅 爾 綱.- 江 蘇: 江 蘇 人 民, 1992.- 178 页: 影; 26 厘 米.
    英 漢 双 语
    ISBN: 7214008424
    Tóm tắt: Giới thiệu văn vật thời Thái Bình thiên quốc về các lĩnh vực kinh tế, chính trị, quân sự.
(Chính trị; Kinh tế; Quân sự; Thái Bình thiên quốc; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: 羅 爾 綱; ]
/Price: 110.00 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.