![]() ĐTTS ghi: Viện Khoa học Công nghệ Xây dựng. - Tên sách tiếng Anh: Eurocode 1: Actions on structures : Part 1-1: General actions - Densities, self-weight, imposed loads for buildings Phụ lục: tr. 32-49 ISBN: 9786048216450 Tóm tắt: Giới thiệu tổng quát những tác động chung lên kết cấu, phân loại các tác động, tình huống thiết kế, trọng lượng thể tích của vật liệu xây dựng và vật liệu chứa, trọng lượng bản thân của các bộ phận xây dựng, hoạt tải đối với công trình nhà theo tiêu chuẩn châu Âu EN 1991-1-1:2002 + AC:2009 (Công trình xây dựng; Kết cấu; Tiêu chuẩn kĩ thuật; Tải trọng; ) [Châu Âu; ] DDC: 624.17202184 /Price: 34000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Cổ Luỹ trong luồng văn hoá biển Việt Nam/ Cao Chư s.t., b.s..- H.: Thanh niên, 2012.- 250tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Phụ lục: tr. 218-241. - Thư mục: tr. 243-244 ISBN: 9786046401544 Tóm tắt: Khái quát về địa lí, lịch sử, văn hoá làng Cổ Luỹ, tỉnh Quảng Ngãi. Tìm hiểu về nghề chài lưới và nghề buôn ở Cổ Luỹ. Giới thiệu về các di tích lễ và hội, ca dao và lưu tích của làng Cổ Luỹ (Buôn bán; Di sản văn hoá; Lịch sử; Ngư nghiệp; Văn hoá; ) [Cổ Luỹ; Quảng Ngãi; ] DDC: 959.753 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() ISBN: 177169 (Văn học thiếu nhi; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Gosho Aoyama; Masayuki Kanai; Vũ Minh Hiền; ] DDC: 895.63 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Tớ tư duy như một nhà khoa học - Tất tần tật về thí nghiệm khoa học: Nổi trên mặt nước, tự mình đo trọng lượng, thách thức mọi giới hạn của trí óc qua thực hành/ Tom Robinson; Nguyễn Hồng Đăng dịch.- H.: Dân trí, 2017.- 133tr: tranh vẽ; 22cm. ISBN: 9786048836634 Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức về năm lĩnh vực khoa học : sinh học, hóa học, vật lý, trái đất, bầu trời, cơ thể người. Cuối mỗi phần sẽ có một câu hỏi giúp bạn tư duy như một nhà khoa học (Khoa học thường thức; ) [Vai trò: Nguyễn Hồng Đăng; ] DDC: 001 /Price: 68000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
![]() Cổ lũy trong luồng văn hóa biển Việt Nam/ Cao Chư: Sưu tầm và biên soạn.- Hà Nội: Nhà xuất bản Thanh niên, 2012.- 242 tr.; 21cm.. ĐTTS : Hội văn nghệ dân gian Việt Nam {Cổ lũy; Quảng Ngãi; Văn hóa biển; Văn hóa dân gian; } |Cổ lũy; Quảng Ngãi; Văn hóa biển; Văn hóa dân gian; | DDC: 398.59753 /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
![]() I - Xa - Rắc Niu - Tơn và trọng lượng/ Steve, Parker, Lê Thị Hồng Vân: Dịch.- H.: Kim Đồng, 2000.- 27tr.; 20,5cm. |Truyện thiếu nhi; | [Vai trò: Lê Thị Hồng Vân; Parker, Steve; ] /Price: 4.400d /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
![]() ĐTTS ghi: Viện Khoa học Công nghệ Xây dựng Phụ lục: tr. 32-49 ISBN: 9786048231958 Tóm tắt: Trình bày về cơ sở thiết kế kết cấu, tác động lên kết cấu, thiết kế kết cấu bê tông, kết cấu thép, kết cấu hỗn hợp thép và bê tông, kết cấu gỗ, kết cấu gạch, đá, địa kỹ thuật, công trình chịu động đất, kết cấu nhôm công trình xây dựng theo tiêu chuẩn châu Âu EN 1991-1-1:2002 + AC:2009 (Công trình xây dựng; Kết cấu; Tiêu chuẩn kĩ thuật; Tải trọng; ) [Châu Âu; ] DDC: 624.17202184 /Price: 34000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() ĐTTS ghi: Bộ Y tế. Chương trình Phát triển Nguồn nhân lực Y tế. Trường đại học Y dược Thái Bình ISBN: 9786046623298 Tóm tắt: Những khái niệm cơ bản về lượng giá và test Blueprint. test Blueprint và ngân hàng câu hỏi của các bộ môn như: Bộ môn dược lý, chấn thương, giải phẫu y học, huyết học, phẫu thuật thực hành, chẩn đoán hình ảnh, điều dưỡng, nhi, mô phôi, ung bướu, tai mũi họng, sản... (Câu hỏi; Kiểm tra; Y học; ) [Vai trò: Hoàng Năng Trọng; Nguyễn Xuân Bái; Ninh Thị Nhung; Ninh Văn Minh; Vũ Phong Túc; ] DDC: 610.711 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Vi sinh vật nhiễm tạp trong lương thực, thực phẩm/ B.s: Nguyễn Thị Hiền (ch.b), Phan Thị Kim, Trương Thị Hoà...- H.: Nông nghiệp, 2003.- 240tr; 21cm. Thư mục: tr. 232-233 Tóm tắt: Những kiến thức đại cương nhất về vi sinh vật đặc biệt là từng chủng vi sinh vật có hại khi nhiễm vào các sản phẩm thực phẩm {Thực phẩm; Vi khuẩn; Vi sinh vật; } |Thực phẩm; Vi khuẩn; Vi sinh vật; | [Vai trò: Lê Thị Lan Chi; Phan Thị Kim; Trương Thị Hoà; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Elizabeth Taylor tự thuật: Về những cuộc tình trong đời, về nghệ thuật làm đẹp và cách giữ gìn sắc đẹp, về những biện pháp tăng giảm trọng lượng cơ thể.- H.: Phụ nữ, 2001.- 240tr: 8 tờ ảnh {Mỹ; Tự thuật; Văn học hiện đại; } |Mỹ; Tự thuật; Văn học hiện đại; | /Price: 29000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Tóm tắt: Nghị quyết của UBHC tỉnh Thanh Hoá về xây dựng kinh tế luồng. Quyết định ban hành quy trình tạm thời kỹ thuật trồng luồng, kỹ thuật chăm sóc, khai thác luồng {Kinh tế lâm nghiệp; Thanh hoá; luồng; trồng trọt; } |Kinh tế lâm nghiệp; Thanh hoá; luồng; trồng trọt; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Tóm tắt: Các thông tư hướng dẫn về những qui định, phương pháp tính chỉ tiêu diện tích gieo trồng hoa màu lương thực và chăn nuôi lợn trên một đơn vị diện tích hàng năm {Nông nghiệp; chăn nuôi; chỉ tiêu; lao động; lương thực; phương pháp tính bình quân; văn bản pháp qui; } |Nông nghiệp; chăn nuôi; chỉ tiêu; lao động; lương thực; phương pháp tính bình quân; văn bản pháp qui; | /Price: 0,2đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Trọng lượng và trọng lượng không trọng lượng/ N.T. Stêpa, V.V. Xéccốp, A.X. Gnôn ... ; Nguyễn Hữu Văn dịch.- H.: Giáo dục, 1968.- 52tr; 19cm.- (Những vấn đề cơ bản của vật lý học trong trường phổ thông) Tóm tắt: Trình bày nhận thức khoa học về các vấn đề liên quan đến trọng lượng và trạng thái không trọng của các vật thể, những nguyên lý cơ bản của vật lí học cổ điển và vật lý học hiện đại và sự hấp dẫn. Những chỉ dẫn về phương pháp tiến hành minh hoạ trạng thái không trọng lượng, trọng lượng của vật thể đối với con tàu vũ trụ trong các phần khác nhau của quĩ đạo bay của nó. Phương pháp giải một số bài toán minh hoạ hiện tượng quá tải và không trọng lượng đối với hệ qui chiếm đã cho {Vật lí; sách giáo viên; vũ trụ học; } |Vật lí; sách giáo viên; vũ trụ học; | [Vai trò: Gnôn, A.X.; Mixchincốp, A.I.; Nguyễn Hữu Văn; Xéccốp, V.V.; ] /Price: 0,16đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() In rônéo Tóm tắt: Số liệu tính toán chiều sâu bến cảng, chiều cao của mép bến cảng so với quy ước, số liệu tải trọng do tàu cập bến, trọng lượng bê tông trên nước, dưới nước. Tính chiều rộng, chiều dày đáy, tường của bến cảng {Cảng; Thiết kế; } |Cảng; Thiết kế; | [Vai trò: Lã Nội; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |