Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 551.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học984637. HOÀNG THÁI DƯƠNG
    Tuyển tập những bài luận tiếng Anh= Collection of English essays : Đa dạng về đề tài và thể loại/ Hoàng Thái Dương tuyển chọn, b.s..- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 330tr.: bảng; 24cm.
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786046242574
    Tóm tắt: Gồm 150 bài luận tiếng Anh thông dụng (có kèm bản tiếng Việt) về các đề tài như gia đình, học đường, nơi làm việc và trong đời sống xã hội
(Bài văn; Tiếng Anh; )
DDC: 428 /Price: 80000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học967424. Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc tế: Giáo dục đại học trong bối cảnh hội nhập Cộng đồng Kinh tế ASEAN= The papers collection for the international research conference "Higher education in the integration context of ASEAN economic community"/ Trần Việt Anh, Vũ Văn Bình, Tào Ngọc Biên... ; B.s.: Lê Thanh Hà....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2017.- 344tr.: bảng, sơ đồ; 30cm.
    ĐTTS ghi: Uỷ ban nhân dân tỉnh Thanh Hoá. Trường đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá
    ISBN: 9786047737611
    Tóm tắt: Gồm 37 bài tham luận tập trung thảo luận về thực trạng và những vấn đề tồn tại của giáo dục đại học Việt Nam nói chung và Trường đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá nói riêng; về đổi mới phương pháp giảng dạy, đào tạo nguồn nhân lực ngành quản lý văn hoá, mở rộng thị trường đào tạo lĩnh vực âm nhạc, phát triển đội ngũ giáo viên, trang bị kỹ năng mềm cho sinh viên...
(Giáo dục đại học; Hội thảo khoa học; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Bộ TK TVQG; Lê Thanh Hà; Lê Thị Bưởi; Lê Thị Ngọc; Nguyễn Thị Thục; Trần Việt Anh; Tào Ngọc Biên; Vũ Văn Bình; ]
DDC: 378.597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1042248. 경남대학교 데라우치문고 간찰 속의 조선시대= Joseon dynasty revealed through letters from the Terauchi collection at Kyungnam university/ 논고: 김영두, 문숙자, 백광렬... ; 한문 번역 및 감수: 하영휘 ; 영문번역: 김정현.- 서울: 국외소재문화재재단, 2014.- 295 p.: 사진; 26 cm.- (돌아온 문화재 총서 = Returned cultural property series)
    권말부록
    ISBN: 9781185617244
(Lịch sử; Sưu tập; Thư; Triều đại Joseon; ) [Hàn Quốc; ] [Vai trò: 김정현; 김영두; 문숙자; 백광렬; 윤성훈; 하영휘; 하영휘; ]
DDC: 951.9502 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1474960. The best Beatles collection/ Nguyễn Văn Phước, Vũ Tài Hoa, Bích Nga....- Tp. Hồ Chí Minh: Trẻ, 2003.- 335tr; 24cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu về ban nhạc Beatles, cuộc đời sự nghiệp của từng thành viên, những bài hát được các thành viên trong nhóm sáng tác và sự thành công trong lĩnh vực âm nhạc
(Sáng tác; Sự nghiệp; Âm nhạc; ) [Vai trò: Bích Nga; Nguyễn Văn Phước; Vũ Tài Hoa; ]
DDC: 781.63 /Price: 48000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1238009. BRAGG, STEVEN M.
    Billing and collections: Best practices/ Steven M. Bragg.- Hoboken: John Wiley & Sons, 2005.- x, 243 p.; 24 cm.
    Ind.
    ISBN: 0471702242(alk.paper)
    Tóm tắt: Giới thiệu các phương thức dành cho các nhà quản lí trong việc đưa ra các qui định, thực hành về công tác quản lí tiếp thị và các hạt động thu ngân của công ty như: các hệ thống quản lí tín dụng; quản lí các kênh tiếp thị; các chính sách và hệ thống tín dụng; việc ban hành và quản lí các hoá đơn, hệ thống quản lí thu nợ...
(Doanh nghiệp; Quản lí; Quảng cáo; Tài chính; Tín dụng; )
DDC: 658.8 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học896193. TĂNG QUANG
    Con đã về nhàKý hoạ cách ly dịch Covid = I'm home!: A sketch collection during Covid-19 quarantine/ Tăng Quang ; Nguyễn Quốc Hùng h.đ..- In lần thứ 2.- H.: Phụ nữ Việt Nam, 2020.- 118tr.: tranh vẽ; 23cm.
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786045683149
    Tóm tắt: Ghi lại cuộc sống của những du học sinh trở về nước sống trong khu cách ly phòng chống dịch Covid-19; phản ánh cuộc sống, sinh hoạt, những câu chuyện về tình người trong biến cố, về cách lựa chọn thái độ sống, cách thích nghi với hoàn cảnh; sự lạc quan, yêu đời, tình yêu cuộc sống và sự biết ơn đến các y bác sĩ, các chiến sĩ trên tuyến đầu chống dịch
(Cách li; Đời sống xã hội; ) {Covid-19; } |Covid-19; | [Vai trò: Nguyễn Quốc Hùng; ]
DDC: 303.4850222 /Price: 100000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học900871. Tuyển tập những bài luận Tiếng Anh= Collection of English essays : Luyện thi THPT quốc gia/ Hoàng Thái Dương tuyển chọn, b.s..- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 330tr.: bảng; 24cm.
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786049899508
    Tóm tắt: Gồm 150 bài luận tiếng Anh thông dụng (có kèm bản tiếng Việt) về các đề tài như gia đình, học đường, nơi làm việc và trong đời sống xã hội
(Bài văn; Lớp 12; Tiếng Anh; ) [Vai trò: Hoàng Thái Dương; ]
DDC: 428.0076 /Price: 90000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1016794. LÊ NHƯ HẬU
    Tuyển tập các công trình đã công bốKỷ niệm 38 năm (1978-2015) sự nghiệp khoa học và sinh nhật lần thứ 60 = Dr. Hau Nhu Le's collection of published research works to celebrate the 38th anniversary (1978-2015) of the scientific career and the 60th birthday/ Lê Như Hậu.- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2015.- 542tr.: minh hoạ; 30cm.
    Đầu bìa sách ghi: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam. Viện Nghiên cứu và Ứng dụng Công nghệ Nha Trang
    Thư mục cuối mỗi bài
    ISBN: 9786049134241
    Tóm tắt: Giới thiệu một số tóm tắt báo cáo khoa học của các đề tài, dự án và một số bài báo được viết từ các kết quả nghiên cứu của tiến sĩ Lê Như Hậu. Các đề tài tập trung nghiên cứu về phân loại rong biển; hiện trạng nguồn lợi rong biển Việt Nam; cơ sở khoa học cho kỹ thuật nuôi trồng; quản lý, khai thác, bảo tồn và sử dụng bền vững nguồn lợi rong biển Việt Nam
(Bài báo; Khai thác; Kĩ thuật nuôi trồng; Rong biển; ) [Việt Nam; ]
DDC: 639.89 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1084322. Ký hoạ kháng chiến= Sketches of resistance : Sưu tập của bảo tàng Mỹ thuật thành phố Hồ Chí Minh: A collection from the Ho Chi Minh city fine arts meseum. T.1/ Nguyễn Hiêm, Nguyễn Kao Thương, Thái Hà... ; Nguyễn Công Thành dịch.- H.: Mỹ thuật, 2012.- 123tr.: tranh vẽ; 30cm.
    Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt- Anh
    ISBN: 604780000101
    Tóm tắt: Giới thiệu những bức kí hoạ của các hoạ sĩ trên cả nước đã sáng tác trong suốt 30 năm kháng chiến chống Pháp và chống Mỹ của nhân dân ta
(Kháng chiến chống Mỹ; Kháng chiến chống Pháp; Kí hoạ; ) [Việt Nam; ] {Tranh kí hoạ; } |Tranh kí hoạ; | [Vai trò: Dũng Tiến; Nguyễn Công Thành; Nguyễn Hiêm; Nguyễn Kao Thương; Thái Hà; Vũ Ba; ]
DDC: 959.704 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1661299. The collection of legal documents related with accounting/ Thiều Thị Tâm, Phạm Quang Huy, Nguyễn Việt Hưng.- Tp. Hồ Chí Minh: Thống Kê, 2009.- 393 tr.; 27 cm.
    Tóm tắt: Law on Accounting, personal income tax (Effective on January 1st, 2009), 26 Vietnamese accounting standards...
|Accounting standard; Law; Law on accounting; Legal documents; | [Vai trò: Nguyễn Việt Hưng; Phạm Quang Huy; ]
DDC: 657 /Price: 168000đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1150189. DAO XUAN SAM
    Renovation in Vietnam: Recollection and contemplation/ Dao Xuan Sam, Vu Quoc Tuan ; Dịch: Dang The Truyen...- H.: Tri thức, 2008.- 474tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Tập hợp các bài viết giới thiệu và phân tích về những bước đổi mới về kinh tế Việt Nam qua các giai đoạn từ 1979-2007 về quản lí kinh tế, hệ thống ngân hàng, phát triển môi trường luật, cải cách giá - tiền - lương
(Chính sách; Hội nhập kinh tế; Kinh tế; Đổi mới; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Dang The Truyen; Duong Quoc Tuan; Ha Hoang Hop; Vu Quoc Tuan; ]
DDC: 330.9597 /Price: 95000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học872320. AESOP
    Tuyển tập những câu chuyện hay nhất của Aesop= Aesop's best fable collection : Song ngữ Anh - Việt/ Dịch: Việt Khương, Thuý Hà.- Tái bản.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2021.- 199tr.; 21cm.
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786043128536
(Hy Lạp; Văn học dân gian; ) [Vai trò: Thuý Hà; Việt Khương; ]
DDC: 398.209495 /Price: 88000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1026160. AESOP
    Tuyển tập truyện ngụ ngôn hay nhất của Aesop= Aesop's best fable collection : Song ngữ Anh - Việt. T.2.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Văn hoá Sáng tạo Trí Việt, 2015.- 175tr.: tranh vẽ; 21cm.- (Hạt giống tâm hồn)
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Anh - Việt
    ISBN: 9786045842836
(Văn học dân gian; ) [Hy Lạp; ]
DDC: 398.209495 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1035435. RAJAMANIKAM, K.
    Tuyển tập các bài luận - viết trong các kỳ thi anh vănDùng cho các kỳ thi Chứng chỉ Quốc gia, các kỳ thi tuyển Cao đẳng - Đại học ngoại ngữ, TOEFL & các kỳ thi tiếng Anh chính thức khác = Collection of new examination essays & writings for high school, college & university/ K. Rajamanikam, V. Navaratnam.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ ; Công ty Văn hoá Sáng tạo Trí Việt, 2014.- 302tr.; 21cm.
    ISBN: 9812071326
    Tóm tắt: Hướng dẫn các kỹ thuật để viết bài luận tiếng Anh và giới thiệu 191 bài luận tiếng Anh theo nhiều chủ đề
(Bài văn; Tiếng Anh; ) [Vai trò: Navaratnam, V.; ]
DDC: 428 /Price: 44000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1102498. YOUNG, WILLIAM F.
    The Netter collection of medical illustrations. Vol.2: Endocrine system/ Ed.: William F. Young ; Ill.: Frank H. Netter, Carlos A. G. Machado.- 2nd ed..- Philadelphia: Saunders, 2011.- xii, 243 p.: ill.; 30 cm.
    Bibliogr.: p. 223-232. - Ind.: p. 233-243
    ISBN: 9781416063889
(Bệnh học; Bệnh nội tiết; Giải phẫu; ) [Vai trò: Machado, Carlos A. G.; Netter, Frank H.; ]
DDC: 616.40222 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1720209. Collection of solid waste.- [United States], [2000].- 193-313 p.; 21 cm.
    At head of title: Chapter 8
(Refuse and refuse disposal; Xử lý rác thải; ) |Xử lý rác thải; |
DDC: 628.44 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1638483. Survey data collection and integration/ Christina Davino, Luigi Fabbris, editors.- New York: Springer, 2013.- 167 p.: ill.; 24 cm.
    Includes bibliographical references
    ISBN: 9783642213076
    Tóm tắt: Statistical surveys represent an important source of scientific knowledge and a valid decision support tool in many fields, from social studies to economics, market research, health studies, and others. Scientists have tackled most of the methodological issues concerning surveys and the scientific literature offers excellent proposals for planning and conducting surveys. Nevertheless, surveys often require the achievement of aims that either deviate from the methodology or do not have a specific solution at all.
(Sampling (Statistics); Thống kê lấy mẫu; ) |Phương pháp thống kê; | [Vai trò: Davino, Cristina; Fabbris, Luigi; ]
DDC: 001.433 /Price: 2435000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1644389. Building and managing e-book collections: a how-to-do-it manual for librarians/ edited by Richard Kaplan.- Chicago, IL: Neal-Schuman, an imprint of the American Library Association, 2012.- xv, 197 p.; 28 cm.- (How-to-do-it manuals)
    Includes bibliographical references and index
    ISBN: 9781555707767
    Tóm tắt: Offering multiple perspectives from electronic resource professionals at world-renowned libraries such as Harvard, the University of Michigan, Duke, and Northeastern, this book provides a comprehensive and well-rounded e-book education. Success stories highlight each chapterOCOs lessons, giving you real-world examples of effective e-book implementation in both school and public libraries
(Libraries; Thư viện; ) |Tài liệu điện tử; Special collections; Electronic books; Bộ sưu tập đặc biệt; Sách điện tử; | [Vai trò: Kaplan, Richard; ]
DDC: 025.284 /Price: 2733000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1644387. Collection development in the digital age/ edited by Margaret Fieldhouse and Audrey Marshall.- London: Facet Publishing, 2012.- xx, 235 p.; 24 cm.
    Includes bibliographical references and index
    ISBN: 9781856047463
    Tóm tắt: This topical edited collection is cross-sectoral and international in scope, drawing together the perspectives of practitioners and academics at the forefront of modern collection development. They explore how practitioners can take an active role influencing strategy in this new environment, draw on case studies that illustrate the key changes in context, and consider how collection development might evolve in the future. The collection is divided into four sections looking at the key themes: The conceptual framework including a review of the literature Trends in library supply such as outsourcing and managing suppliers Trends in electronic resources including the open access movement and e-books Making and keeping your collection effectively including engaging with the user-community and developing commercial skills. Readership : LIS students and all practitioners involved in collection development and management in academic, school, public, commercial and other special libraries.
(Collection development (Libraries); Phát triển bộ sưu tập (Thư viện); ) |Thư viện học; | [Vai trò: Fieldhouse, Margaret; ]
DDC: 025.21 /Price: 1953000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1644440. MILLER, STEVEN J.
    Metadata for digital collections: a how-to-do-it manual/ Steven J. Miller..- New York :: Neal-Schuman Publishers, 2011.- xxiii, 343 p.: ill.; 28 cm.- (How-to-do-it manuals)
    Includes bibliographical references (p. 325-332) and index
    ISBN: 9781555707460
    Tóm tắt: Introduction to metadata for digital collections -- Introduction to resource description and Dublin Core -- Resource identification and responsibility elements -- Resource content and relationship elements -- Controlled vocabularies for improved resource discovery -- XML-encoded metadata -- MODS : the Metadata Object Description Schema -- VRA Core : the Visual Resources Association Core Categories -- Metadata interoperability, shareability, and quality -- Designing and documenting a metadata scheme -- Metadata, linked data, and the Semantic Web.
(Metadata; Siêu dữ liệu; ) |Thư viện; Standards; Tiêu chuẩn; |
DDC: 025.3 /Price: 2894000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.