![]() Ảnh hưởng của thế hệ Stanisvski đến sân khấu kịch Việt Nam/ Cao Thị Xuân Ngọc.- H.: Sân khấu, 2019.- 332tr.: bảng; 21cm. Thư mục: tr. 285-299. - Phụ lục: 300-332 ISBN: 9786049072420 Tóm tắt: Trình bày về thể hệ Stanislavki, lý thuyết khoa học về sân khấu, ảnh hưởng tích cực đến quá trình chuyên nghiệp hoá sân khấu kịch Việt Nam và bài học nghề nghiệp từ ảnh hưởng của thể hệ Stanislavski (Kịch; Nghệ thuật sân khấu; ) [Việt Nam; ] DDC: 792.09597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() {Kịch; Việt nam; chân dung; nghệ thuật; sân khấu; tác gia; văn học; } |Kịch; Việt nam; chân dung; nghệ thuật; sân khấu; tác gia; văn học; | /Price: 1.600đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
![]() Kịch Việt Nam: Thưởng thức - Bình luận/ Trần Trọng Đăng Đàn.- Tp. Hồ Chí Minh: Văn hoá Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2011.- 361tr.; 21cm. Tóm tắt: Tuyển chọn một số bài đoản bình, tiểu luận, phê bình, nghiên cứu... của tác giả về sân khấu và đời sống văn khoá - sân khấu Việt Nam mấy thập kỉ gần đây (Kịch; Sân khấu; ) [Việt Nam; ] DDC: 792.09597 /Price: 80000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Tóm tắt: Tuyển tập kịch Việt Nam 1945-1960 {Việt Nam; Văn học; chèo; cải lương; kịch nói; tuồng; } |Việt Nam; Văn học; chèo; cải lương; kịch nói; tuồng; | /Price: 3.20đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
![]() |Kịch; Văn học Việt Nam; | /Price: 500b /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
![]() {Chèo; Cải lương; Kịch; Kịch nói; Tuồng; Việt Nam; } |Chèo; Cải lương; Kịch; Kịch nói; Tuồng; Việt Nam; | /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
![]() Tiến trình kịch Việt Nam hiện đại: Giáo trình sau đại học/ Phan Trọng Thưởng.- H.: Khoa học xã hội, 2019.- 249tr.; 24cm. ĐTTS ghi: Học viện Khoa học xã hội Thư mục: tr. 248-249 ISBN: 9786049567537 Tóm tắt: Sơ lược nguồn gốc và bối cảnh ra đời của kịch ở Việt Nam. Trình bày lịch sử kịch Việt Nam phát triển qua các thời kỳ trước Cách mạng tháng Tám, kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ và thời kỳ đổi mới (Kịch; Lịch sử; ) [Việt Nam; ] DDC: 792.09597 /Price: 80000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() ĐTTS ghi: Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch ISBN: 9786045525692 Tóm tắt: Giới thiệu quá trình thành lập và những thành tích chủ yếu của Nhà hát Kịch Việt Nam sau 65 năm (1952-2017); danh sách lãnh đạo Nhà hát Kịch Việt Nam từ 1952 đến 2017, danh sách nghệ sĩ nhân dân, nghệ sĩ ưu tú, các nghệ sĩ và cán bộ công nhân viên Nhà hát Kịch Việt Nam 1952-2017 (1952-2017; Lịch sử; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Tuấn Hải; Doãn Châu; Lê Trinh; Trương Kim Thuý; Đỗ Đức Hồng Thái; ] DDC: 792.09597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Nhà hát kịch Việt Nam 55 năm nhìn lại/ Doãn Châu.- H.: Sân khấu, 2007.- 222tr.: ảnh; 21cm. Tóm tắt: Giới thiệu quá trình thành lập và những thành tích chủ yếu của Nhà hát Kịch Việt Nam sau 55 năm (1952-2007); Danh sách lãnh đạo Nhà hát Kịch Việt Nam từ 1952 đến 2007, danh sách nghệ sĩ nhân dân, nghệ sĩ ưu tú, các nghệ sĩ và cán bộ công nhân viên Nhà hát Kịch Việt Nam 1952-2007 (Lịch sử; Sự nghiệp; ) [Việt Nam; ] {Nhà hát kịch; } |Nhà hát kịch; | DDC: 792.09597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Kịch Việt Nam chọn lọc: Tập kịch bản. T.1: Bắc Sơn / Nguyễn Huy Tưởng. Trên Nớ / Bửu Tiến. Cô Thục / Chu Ngọc...- H.: Sân khấu, 2000.- 920tr; 19cm. {Kịch bản; Việt Nam; Văn học hiện đại; } |Kịch bản; Việt Nam; Văn học hiện đại; | [Vai trò: Bửu Tiến; Chu Ngọc; Lộng Chương; Tập Thể; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Kịch Việt Nam chọn lọc: Tập kịch bản. T.2: Đầu sóng ngọn gió / Nguyễn Hồng. Rổ cá chim / Huỳnh Chinh. Giáo sư Hoàng / Bửu Tiến...- H.: Sân khấu, 2000.- 1354tr; 19cm. {Kịch bản; Việt Nam; Văn học hiện đại; } |Kịch bản; Việt Nam; Văn học hiện đại; | [Vai trò: Bửu Tiến; Huỳnh Chinh; Học Phi; Lộng Chương; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Kịch Việt Nam chọn lọc: Tập kịch bản. T.3: Đồng chí / Thu Nghi. Đỉnh cao phía trước / Tào Mạt. Đêm Hải Phòng / Hoài Giao../ Thu Nghi, Tào Mạt, Hoài Giao,...- H.: Sân khấu, 2000.- 908tr; 19cm. {Kịch bản; Việt Nam; Văn học hiện đại; } |Kịch bản; Việt Nam; Văn học hiện đại; | [Vai trò: Hoài Giao; Nguyễn Vũ; Tào Mạt; Đào Hồng Cẩm; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Những vấn đề lịch sử văn học kịch Việt Nam (nửa đầu thế kỷ XX)/ Phan Trọng Thưởng.- H.: Khoa học xã hội, 1996.- 209tr; 19cm. Thư mục cuối chính văn Tóm tắt: Những giới hạn nghiên cứu kịch nói Việt Nam nửa đầu thế kỷ 20. Nguồn gốc kịch nói trong bối cảnh giao lưu văn hoá Việt Nam đầu thế kỷ 20. Quá trình phát triển kịch nói từ đầu thế kỷ đến 1945. Phân định các khuynh hướng kịch nói giai đoạn trước 1945 {Kịch nói; Việt Nam; kịch bản; lí luận văn học; nghệ thuật; sân khấu; } |Kịch nói; Việt Nam; kịch bản; lí luận văn học; nghệ thuật; sân khấu; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Tuyển tập kịch Việt Nam 1945-1960: Kịch nói - Tuồng - Chèo - Cải lương/ Nguyễn Huy Tưởng, Bửu Tiến, Nguyễn Văn Xe....- H.: Văn học, 1961.- 314tr; 24cm. Tóm tắt: Giới thiệu một số vở kịch tiêu biểu của nền kịch cách mạng giai đoạn 1945 - 1960, bao gồm 20 trích đoạn (kịch, tuồng, chèo, cải lương) của các tác giả tiêu biểu như: Thế Lữ, Nguyễn Huy Tưởng, Đình Quang, Lộng Chương, Học Phi, Trần Bảng, Lưu Quang Thuận, Ngọc Cung {Kịch nói; Việt Nam; chèo; cải lương; kịch bản; tuyển tập; tuồng; văn học hiện đại; } |Kịch nói; Việt Nam; chèo; cải lương; kịch bản; tuyển tập; tuồng; văn học hiện đại; | [Vai trò: Bửu Tiến; Nguyễn Văn Thương; Nguyễn Văn Xe; Thế Lữ; Đình Quang; ] /Price: 3,2đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |