Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 14.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học922286. CAO THỊ XUÂN NGỌC
    Ảnh hưởng của thế hệ Stanisvski đến sân khấu kịch Việt Nam/ Cao Thị Xuân Ngọc.- H.: Sân khấu, 2019.- 332tr.: bảng; 21cm.
    Thư mục: tr. 285-299. - Phụ lục: 300-332
    ISBN: 9786049072420
    Tóm tắt: Trình bày về thể hệ Stanislavki, lý thuyết khoa học về sân khấu, ảnh hưởng tích cực đến quá trình chuyên nghiệp hoá sân khấu kịch Việt Nam và bài học nghề nghiệp từ ảnh hưởng của thể hệ Stanislavski
(Kịch; Nghệ thuật sân khấu; ) [Việt Nam; ]
DDC: 792.09597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1565701. Tác gia kịch Việt Nam hiện đại: Chân dung.- H.: Sân khấu, 1990.- 189tr; 19cm.
{Kịch; Việt nam; chân dung; nghệ thuật; sân khấu; tác gia; văn học; } |Kịch; Việt nam; chân dung; nghệ thuật; sân khấu; tác gia; văn học; |
/Price: 1.600đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1097736. TRẦN TRỌNG ĐĂNG ĐÀN
    Kịch Việt Nam: Thưởng thức - Bình luận/ Trần Trọng Đăng Đàn.- Tp. Hồ Chí Minh: Văn hoá Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2011.- 361tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Tuyển chọn một số bài đoản bình, tiểu luận, phê bình, nghiên cứu... của tác giả về sân khấu và đời sống văn khoá - sân khấu Việt Nam mấy thập kỉ gần đây
(Kịch; Sân khấu; ) [Việt Nam; ]
DDC: 792.09597 /Price: 80000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1568881. Tuyển tập kịch Việt Nam 1945-1960: Kịch nói-Tuồng-Chèo-Cải lương/ Nhiều tác giả.- H.: Văn học, 1961.- 314tr; 24cm.
    Tóm tắt: Tuyển tập kịch Việt Nam 1945-1960
{Việt Nam; Văn học; chèo; cải lương; kịch nói; tuồng; } |Việt Nam; Văn học; chèo; cải lương; kịch nói; tuồng; |
/Price: 3.20đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1636849. Kịch Việt Nam chọn lọc. T.5, 2001.- 889tr; 20cm.
|Kịch; Văn học Việt Nam; |
/Price: 500b /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1507186. Tuyển tập kịch Việt Nam 1945-1960: Kịch nói. tuồng. chèo. cải lương.- H.: Văn học, 1961.- 314tr.; 24cm..
{Chèo; Cải lương; Kịch; Kịch nói; Tuồng; Việt Nam; } |Chèo; Cải lương; Kịch; Kịch nói; Tuồng; Việt Nam; |
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học926311. PHAN TRỌNG THƯỞNG
    Tiến trình kịch Việt Nam hiện đại: Giáo trình sau đại học/ Phan Trọng Thưởng.- H.: Khoa học xã hội, 2019.- 249tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Học viện Khoa học xã hội
    Thư mục: tr. 248-249
    ISBN: 9786049567537
    Tóm tắt: Sơ lược nguồn gốc và bối cảnh ra đời của kịch ở Việt Nam. Trình bày lịch sử kịch Việt Nam phát triển qua các thời kỳ trước Cách mạng tháng Tám, kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ và thời kỳ đổi mới
(Kịch; Lịch sử; ) [Việt Nam; ]
DDC: 792.09597 /Price: 80000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học971069. Nhà hát kịch Việt Nam - 65 năm xây dựng và phát triển (1952-2017)/ B.s.: Doãn Châu, Tuấn Hải, Đỗ Đức Hồng Thái....- H.: Nxb. Hà Nội, 2017.- 107tr.: ảnh màu, bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch
    ISBN: 9786045525692
    Tóm tắt: Giới thiệu quá trình thành lập và những thành tích chủ yếu của Nhà hát Kịch Việt Nam sau 65 năm (1952-2017); danh sách lãnh đạo Nhà hát Kịch Việt Nam từ 1952 đến 2017, danh sách nghệ sĩ nhân dân, nghệ sĩ ưu tú, các nghệ sĩ và cán bộ công nhân viên Nhà hát Kịch Việt Nam 1952-2017
(1952-2017; Lịch sử; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Tuấn Hải; Doãn Châu; Lê Trinh; Trương Kim Thuý; Đỗ Đức Hồng Thái; ]
DDC: 792.09597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1176906. DOÃN CHÂU
    Nhà hát kịch Việt Nam 55 năm nhìn lại/ Doãn Châu.- H.: Sân khấu, 2007.- 222tr.: ảnh; 21cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu quá trình thành lập và những thành tích chủ yếu của Nhà hát Kịch Việt Nam sau 55 năm (1952-2007); Danh sách lãnh đạo Nhà hát Kịch Việt Nam từ 1952 đến 2007, danh sách nghệ sĩ nhân dân, nghệ sĩ ưu tú, các nghệ sĩ và cán bộ công nhân viên Nhà hát Kịch Việt Nam 1952-2007
(Lịch sử; Sự nghiệp; ) [Việt Nam; ] {Nhà hát kịch; } |Nhà hát kịch; |
DDC: 792.09597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1202322. NGUYỄN HUY TƯỞNG
    Kịch Việt Nam chọn lọc: Tập kịch bản. T.1: Bắc Sơn / Nguyễn Huy Tưởng. Trên Nớ / Bửu Tiến. Cô Thục / Chu Ngọc...- H.: Sân khấu, 2000.- 920tr; 19cm.
{Kịch bản; Việt Nam; Văn học hiện đại; } |Kịch bản; Việt Nam; Văn học hiện đại; | [Vai trò: Bửu Tiến; Chu Ngọc; Lộng Chương; Tập Thể; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1202323. NGUYỄN HỒNG
    Kịch Việt Nam chọn lọc: Tập kịch bản. T.2: Đầu sóng ngọn gió / Nguyễn Hồng. Rổ cá chim / Huỳnh Chinh. Giáo sư Hoàng / Bửu Tiến...- H.: Sân khấu, 2000.- 1354tr; 19cm.
{Kịch bản; Việt Nam; Văn học hiện đại; } |Kịch bản; Việt Nam; Văn học hiện đại; | [Vai trò: Bửu Tiến; Huỳnh Chinh; Học Phi; Lộng Chương; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1202324. THU NGHI
    Kịch Việt Nam chọn lọc: Tập kịch bản. T.3: Đồng chí / Thu Nghi. Đỉnh cao phía trước / Tào Mạt. Đêm Hải Phòng / Hoài Giao../ Thu Nghi, Tào Mạt, Hoài Giao,...- H.: Sân khấu, 2000.- 908tr; 19cm.
{Kịch bản; Việt Nam; Văn học hiện đại; } |Kịch bản; Việt Nam; Văn học hiện đại; | [Vai trò: Hoài Giao; Nguyễn Vũ; Tào Mạt; Đào Hồng Cẩm; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1289012. PHAN TRỌNG THƯỞNG
    Những vấn đề lịch sử văn học kịch Việt Nam (nửa đầu thế kỷ XX)/ Phan Trọng Thưởng.- H.: Khoa học xã hội, 1996.- 209tr; 19cm.
    Thư mục cuối chính văn
    Tóm tắt: Những giới hạn nghiên cứu kịch nói Việt Nam nửa đầu thế kỷ 20. Nguồn gốc kịch nói trong bối cảnh giao lưu văn hoá Việt Nam đầu thế kỷ 20. Quá trình phát triển kịch nói từ đầu thế kỷ đến 1945. Phân định các khuynh hướng kịch nói giai đoạn trước 1945
{Kịch nói; Việt Nam; kịch bản; lí luận văn học; nghệ thuật; sân khấu; } |Kịch nói; Việt Nam; kịch bản; lí luận văn học; nghệ thuật; sân khấu; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1406728. NGUYỄN HUY TƯỞNG
    Tuyển tập kịch Việt Nam 1945-1960: Kịch nói - Tuồng - Chèo - Cải lương/ Nguyễn Huy Tưởng, Bửu Tiến, Nguyễn Văn Xe....- H.: Văn học, 1961.- 314tr; 24cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu một số vở kịch tiêu biểu của nền kịch cách mạng giai đoạn 1945 - 1960, bao gồm 20 trích đoạn (kịch, tuồng, chèo, cải lương) của các tác giả tiêu biểu như: Thế Lữ, Nguyễn Huy Tưởng, Đình Quang, Lộng Chương, Học Phi, Trần Bảng, Lưu Quang Thuận, Ngọc Cung
{Kịch nói; Việt Nam; chèo; cải lương; kịch bản; tuyển tập; tuồng; văn học hiện đại; } |Kịch nói; Việt Nam; chèo; cải lương; kịch bản; tuyển tập; tuồng; văn học hiện đại; | [Vai trò: Bửu Tiến; Nguyễn Văn Thương; Nguyễn Văn Xe; Thế Lữ; Đình Quang; ]
/Price: 3,2đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.