![]() Phụ lục: tr. 250-251 ISBN: 9786045607343 Tóm tắt: Đưa ra những phương pháp giúp các bậc phụ huynh có thể chia sẻ vai trò làm cha và làm mẹ của mình trong việc hiểu và giáo dục con cái (Cha; Con cái; Giáo dục gia đình; Mẹ; ) [Vai trò: Hà My; ] DDC: 649 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Quan hệ đối tác chiến lược Việt Nam - Pháp (2013-2023): Sách tham khảo/ Phan Tri Tôn.- H.: Quân đội nhân dân, 2023.- 228 tr.; 21 cm. Phụ lục: tr. 211-224. - Thư mục: tr. 225-226 ISBN: 9786045194959 Tóm tắt: Khái quát về sự phát triển của quan hệ Việt Nam - Pháp trong giai đoạn sau khi hai nước nâng cấp quan hệ song phương lên đối tác chiến lược trong 10 năm qua. Phân tích một số thuận lợi, khó khăn cũng như gợi mở triển vọng của mối quan hệ này trong thời gian tới (2013-2023; Quan hệ đối tác; ) [Pháp; Việt Nam; ] DDC: 327.597044 /Price: 82000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Hướng tới xây dựng quan hệ đối tác chiến lược Việt Nam - Hoa Kỳ/ Ch.b Ngô Xuân Bình; Đàm Thanh Thế, Đỗ Đức Định, Hoàng Thị Thơ....- H.: Khoa học xã hội, 2014.- 367tr; 21cm. ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Ấn Độ và Tây Nam Á Phụ lục: tr. 341-355. - Thư mục: tr. 356 - 367 Tóm tắt: Những nhân tố tác động đến việc xây dựng quan hệ đối tác chiến lược Việt Nam - Hoa Kỳ. Từ quan hệ đối tác toàn diện hướng tới xây dựng quan hệ đối tác chiến lược Việt Nam - Hoa Kỳ. Đánh giá, dự báo xu thế phát triển của quan hệ Việt Nam - Hoa Kỳ và đề xuất giải pháp, lộ trình xây dựng quan hệ đối tác chiến lược Việt Nam - Hoa Kỳ (Chiến lược; Quan hệ đối tác; ) [Mỹ; Việt Nam; ] [Vai trò: Hoàng Thị Thơ; Đàm Thanh Thế; Đỗ Đức Định; ] DDC: 327.597073 /Price: 83000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
![]() Tóm tắt: Tổng quan về quan hệ hợp tác ở Việt Nam, đặc biệt là hợp tác trong các lĩnh vực phát triển bền vững, kinh tế, con người và xã hội, nông thôn và khu vực, cơ sở hạ tầng, quản lý nhà nước và hành chính công (Hợp tác kinh tế; Quan hệ đối tác; ) [Việt Nam; ] DDC: 337.597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Tóm tắt: Việt Nam nhận ra nhu cầu đối với nguồn nhân lực làng nghề. /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() Tóm tắt: Quyển sách phản ánh những thành tựu và hoạt động của 13 nhóm công tác do Trung tâm Dữ liệu các tổ chức PCP điều phối. /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() Ngân hàng Thế giới đã là một đối tác ưu tiên của Chính phủ Việt Nam trong một lịch sử của việc xóa đói giảm nghèo. Việc thu thập dữ liệu nghèo đáng tin cậy bắt đầu vào năm 1992, khi ước tính 58% dân số sống trong nghèo đói. Các ước tính gần đây nhất từ năm 2008 cho thấy 14,5% dân số vẫn còn trong cảnh nghèo đói. Theo Oxfam, kỷ lục của Việt Nam tương đương với 6000 người di chuyển ra khỏi nghèo đói mỗi ngày mười sáu năm. Nó là một phần đồng hành với báo cáo quan hệ đối tác của Chính phủ, Ngân hàng Thế giới đồng hành với Việt Nam trên con đường phát triển. Báo cáo nhấn mạnh một số thành tựu quan trọng của quan hệ đối tác hơn hai thập kỷ qua cũng như những thách thức trong tương lai. Nó được chia thành năm phần: giám sát nghèo đói, phân tích nghèo đói, lập kế hoạch chiến lược xoá đói giảm nghèo, quan hệ đối tác trong chính sách xóa đói giảm nghèo, và quan hệ đối tác trong đầu tư cho xóa đói giảm nghèo (Poverty; Welfare recipients; Nghèo đói; Người nhận phúc lợi xã hội; ) |Phân biệt giàu nghèo; Xóa đói giảm nghèo; Đầu tư công cộng; Social problems; Employment; Vấn đề xã hội; Công nhân; | DDC: 362.58 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() Năm 2011, Việt Nam và Ngân hàng Thế giới kỷ niệm quan hệ đối tác mạnh mẽ và bền lâu. Mối quan hệ này đóng góp quan trọng vào nỗ lực xóa đói giảm nghèo và phát triển kinh tế xã hội ở Việt Nam trong những thập kỷ qua. Cuốn sách có nội dung tóm lược về các gii đoạn hợp tác và cũng cố của Việt Nam và Ngân hàng thế giới (Economic growth; Tăng trưởng kinh tế; ) |Thâm hụt ngân sách; Tỉ lệ giảm nghèo; | DDC: 332.15 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() Tóm tắt: This is the result from 20 sectors-specific Working Groups (WGs) operating under the NGO RC in 2008, including the newly established thematic groups under the Ho Chi Minh NGO Discussion group, each focusing on a specific area of development work in Vietnam. (Non-governmental organizations; Rural development; Phát triển nông thôn; Tổ chức phi chính phủ; ) |Báo cáo; Phát triển kinh tế; | DDC: 334.0919 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() Tóm tắt: This is the result from 20 sectors-specific Working Groups (WGs) operating under the NGO RC in 2008, including the newly established thematic groups under the Ho Chi Minh NGO Discussion group, each focusing on a specific area of development work in Vietnam. (Non-governmental organizations; Rural development; Phát triển nông thôn; Tổ chức phi chính phủ; ) |Báo cáo; Phát triển kinh tế; | DDC: 334.0919 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() (vietnam; ) |Hợp tác quốc tế; international economic relations; | DDC: 337.597 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() Tóm tắt: Nội dung báo cáo nêu lên những tiến bộ và kết quả phát triển đạt được từ hội nghị, nhấn mạnh những thay đổi hành vi thông qua việc trả lời 4 câu hỏi chủ yếu, và phần này đã tạo nên bội dung chính của các báo cáo ngắn trong báo cáo đối tác này, một vài hoạt động chủ yếu của mỗi nhóm đối tác được trình bày tóm tắt trong khung 2. (Economic assistance, Viet Nam; Viet Nam; Viet Nam; ) |Kinh tế Việt Nam; Phát triển quốc gia; Quan hệ đối tác; Economic conditions; Economic policy; | DDC: 338.9597 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() VIệt Nam tiến tới 2010: Báo cáo quan hệ đối tác.- Hà Nội: Trung tâm Thông tin Phát triển Việt Nam, 2004.- 167tr.; 27cm. /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() Việt Nam tiến tới 2010: Báo cáo quan hệ đối tác.- Hà Nội: Trung tâm Thông tin Phát triển Việt Nam, 2004.- 167tr.; 27cm. /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() (vietnam; ) |international economic relations; | DDC: 337.597 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() (Poverty; ) |Xóa đói giảm nghèo; | DDC: 362.5 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() Việt Nam - Nhật Bản quan hệ đối tác chiến lược sâu rộng vì hòa bình và phồn vinh ở Châu Á/ Nguyễn Tấn Phát.- TP. Hồ Chí Minh: Tổng hợp thành phố Hồ Chí Minh, 2014.- 99 tr.: hình ảnh màu; 27 cm. ISBN: 9786045821145 Tóm tắt: Giới thiệu ký sự ảnh về quan hệ đối tác chiến lược sâu rộng vì hòa bình và phồn vinh ở Châu Á giữa Việt Nam - Nhật Bản (Quan hệ ngoại giao; ) |Việt Nam; Nhật Bản; | DDC: 327.597052 /Price: 270000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
![]() Tóm tắt: Tổng quan về các hoạt động đã được các nhóm làm việc thuộc Trung tâm Dữ liệu Các tổ chức Phi Chính phủ thực hiện năm 2008. Sự mở rộng và lớn mạnh của nhóm như về mạng lưới du lịch Cộng đồng, Nhóm công tác về chăm sóc mắt, Nhóm làm việc về công nghệ thông tin và truyền thông... |Quan hệ đối tác; Tổ chức phi chính phủ; Tổ chức xã hội; | /Price: 5600đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
![]() Tóm tắt: Báo cáo về các vấn đề: Nhóm công tác giảm nghèo, giới, môi trường, giáo dục, HIV/AIDS, giảm nhẹ thiên tai, giúp đà người nghèo, giao thông vận tải...do 20 nhóm quan hệ đối tác phát triển và các nhóm làm việc về hài hoà hoá thủ tục và nâng cao hiệu quả vốn viện trợ của các nhà tài trợ ở Việt Nam chuẩn bị. |Công tác giảm nghèo; Cải cách thương mại; Giao thông vận tải; Giáo dục; HIV/AIDS; Môi trường cải cách doanh nghiệp; Nông nghiệp; Quan hệ đối tác; Việt Nam; Y tế; | /Price: [13.000đ] /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
![]() DDC: 361.9597 /Nguồn thư mục: [NBDU]. |