Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 744.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học996266. ĐINH THỊ TRANG
    Từ ngữ nghề biển của ngư dân Đà Nẵng/ Nghiên cứu, s.t.: Đinh Thị Trang.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2016.- 351tr.: bảng; 21cm.
    ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
    Phụ lục: tr. 193-334. - Thư mục: tr. 335-344
    ISBN: 9786045375174
    Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung về từ và ngữ tiếng Việt. Lí thuyết về từ ngữ nghề nghiệp. Đặc điểm từ vựng, ngữ pháp của từ ngữ dân gian về nghề biển ở Đà Nẵng
(Tiếng Việt; Từ ngữ; ) [Đà Nẵng; ] {Nghề biển; } |Nghề biển; |
DDC: 495.922014 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học951917. HUỲNH THANH HẢO
    Nguồn gốc một số địa danh, nhân danh, từ ngữ/ Huỳnh Thanh Hảo.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2018.- 137tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
    ISBN: 9786049721502
    Tóm tắt: Nghiên cứu, thu thập, tổng hợp nguồn gốc của một số địa danh, nhân danh và từ ngữ được sử dụng phổ biến ở miền Nam
(Nguồn gốc; Nhân danh học; Từ ngữ; Địa danh; ) [Miền Nam; Việt Nam; ]
DDC: 915.977 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học927653. NGUYỄN HUY BỈNH
    Y Phương sáng tạo văn chương từ nguồn cội: Nghiên cứu, phê bình/ Nguyễn Huy Bỉnh, Lê Thị Bích Hồng, Đỗ Thị Thu Huyền.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2019.- 707tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
    Phụ lục: tr. 437-692. - Thư mục: tr. 693-700
    ISBN: 9786049778209
    Tóm tắt: Phác hoạ về con người, sự nghiệp văn chương và những đóng góp của Y Phương trong tiến trình phát triển văn học hiện đại các dân tộc thiểu số Việt Nam. Giới thiệu những biểu tượng cơ bản, nổi bật nhất trong sáng tác và thế giới nghệ thuật trong các tác phẩm tiêu biểu của nhà văn Y Phương
(Nghiên cứu văn học; Phê bình văn học; Tác phẩm; ) [Việt Nam; ] {Y Phương, 1948-, Nhà văn, Việt Nam; } |Y Phương, 1948-, Nhà văn, Việt Nam; | [Vai trò: Lê Thị Bích Hồng; Đỗ Thị Thu Huyền; ]
DDC: 895.922134 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học969945. NGUYỄN QUỐC HÙNG
    Nước Nga từ nguyên thuỷ đến hiện đại/ Nguyễn Quốc Hùng, Nguyễn Thị Thư.- H.: Chính trị Quốc gia, 2017.- 704tr.; 24cm.
    Thư mục: tr. 694-696
    ISBN: 9786045735794
    Tóm tắt: Khái quát về nước Nga từ thời kỳ lập nước đến nay với các thời kỳ lịch sử quan trọng: Thành lập nhà nước Nga (thế kỷ XVI), chế độ chuyên chế từ thời Piotr đại đế (thế kỷ XVII-XVIII), công cuộc cải cách nông nô (giữa thế kỷ XIX) và những hạn chế của chủ nghĩa tư bản Nga, cách mạng Tháng Mười Nga (1917), Nhà nước Liên Xô tan rã (1991) và 10 năm đầu của Liên bang Nga...
(Lịch sử; ) [Nga; ] [Vai trò: Nguyễn Thị Thư; ]
DDC: 947 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học982471. KARBO, KAREN
    Thánh kinh theo Coco Chanel: Những bài học cuộc sống từ người phụ nữ thanh lịch nhất mọi thời đại/ Karen Karbo ; Nguyễn Bùi Quốc Dũng dịch.- H.: Thế giới, 2016.- 255tr.: ảnh, tranh vẽ; 19cm.
    ISBN: 9786047721962
    Tóm tắt: Cẩm nang sống từ những triết lý của nhà thiết kế thời trang nổi tiếng Coco Chanel, từ phong cách, đam mê, tiền tài, danh vọng đến nữ tính và sống theo cách mình lựa chọn
Chanel, Coco; (Phong cách sống; Thiết kế; Thời trang; ) [Vai trò: Nguyễn Bùi Quốc Dũng; ]
DDC: 746.92092 /Price: 129000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học962765. ATSUJI TETSUJI
    Tự nguyên Hán tự: Những câu chuyện về chữ Hán trong tiếng Nhật/ Atsuji Tetsuji ; Dịch: Phan Thị Mỹ Loan, Nguyễn Đỗ An Nhiên ; Shimizu Masaaki h.đ..- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2017.- 215tr.: minh hoạ; 20cm.
    Tên sách tiếng Nhật: 漢字の字源
    ISBN: 9786041096684
    Tóm tắt: Giải thích tự nguyên của chữ Hán và phương pháp học chữ Hán của người Nhật thể hiện trên 3 lĩnh vực: Hán tự và văn hoá ẩm thực; gia đình và xã hội và về động vật
(Chữ Hán; Từ Hán Nhật; Từ nguyên học; ) [Vai trò: Nguyễn Đỗ An Nhiên; Phan Thị Mỹ Loan; Shimizu Masaaki; ]
DDC: 495.17952 /Price: 80000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1017851. LƯƠNG NINH
    Đông Nam Á: Lịch sử từ nguyên thuỷ đến ngày nay/ Lương Ninh (ch.b.), Đỗ Thanh Bình, Trần Thị Vinh.- H.: Chính trị Quốc gia, 2015.- 1072tr., 10tr. ảnh màu; 24cm.
    Phụ lục: tr. 945-1050. - Thư mục: tr. 1051-1064
    ISBN: 9786045712924
    Tóm tắt: Cung cấp những thông tin, tư liệu về lịch sử khu vực Đông Nam Á từ tiền sử đến nay, nội dung gồm 3 phần chính: Từ tiền sử đến trước chủ nghĩa thực dân, từ thế kỷ XVI đến năm 1945, từ năm 1945 đến nay
(Lịch sử; ) [Đông Nam Á; ] [Vai trò: Trần Thị Vinh; Đỗ Thanh Bình; ]
DDC: 959 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học958220. PHAN QUANG
    Từ nguồn Thạch Hãn đến bờ Hồ Gươm: Bút ký/ Phan Quang.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2017.- 441tr.: ảnh; 23cm.
    ISBN: 9786041095403
(Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.9228403 /Price: 140000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1033489. Giải thích từ ngữ giáo dục quốc phòng - an ninh: Tài liệu tham khảo Giáo dục Quốc phòng - An ninh trường Trung học phổ thông, Trung cấp chuyên nghiệp, Cao đẳng và Đại học/ Lê Ngọc Cường, Lê Doãn Thuật, Tạ Ngọc Vãng.- H.: Giáo dục, 2014.- 323tr.; 24cm.
    Phụ lục: tr. 322-323
    ISBN: 9786040046499
    Tóm tắt: Giải thích các từ, cụm từ ngữ trong sách giáo khoa, giáo trình giáo dục quốc phòng, an ninh. Giới thiệu, cung cấp các tư liệu, minh hoạ các sự kiện lịch sử, truyền thống của lực lượng vũ trang nhân dân
(An ninh; Giáo dục quân sự; Giải thích; Quốc phòng; Từ ngữ; ) [Vai trò: Lê Doãn Thuật; Lê Ngọc Cường; Tạ Ngọc Vãng; ]
DDC: 355.007 /Price: 65000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1574906. SMITH, RODNEY
    Bạn muốn biết chết là như thế nào?: Những bài học từ người sắp qua đời/ Rodney Smith ; Thái An người dịch.- Hà Nội: Hồng đức, 2017.- 295 tr.; 21 cm.
    Thư mục tham khảo: tr. 292 - 295
    ISBN: 9786049550218
    Tóm tắt: Bao gồm những câu chuyện và lời khuyên thu nhận từ trải nghiệm trực tiếp giúp chúng ta tái định nghĩa quan niệm về sự sống, đồng thời cung cấp mọi công cụ tinh thần cần thiết để tái khám phá sự huyền bí và kỳ diệu của đời người trước ngưỡng cửa của cái chết
(Tâm lí học; ) {Chết; Hấp hối; Tâm lí học; } |Chết; Hấp hối; Tâm lí học; | [Vai trò: Thái An; ]
DDC: 155.937 /Price: 109000 VND /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1448217. ĐÀO DUY ANH
    Hán - Việt từ điển: Giản yếu.5000 đơn tự, 40000 từ ngữ/ Đào Duy Anh ; Hiệu đính : Hãn Mạn Tử, Giao Tiều.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 608 tr; 24 cm.
    ISBN: 9786049443862
    Tóm tắt: Giới thiệu 45000 từ Hán-Việt bao quát rộng dùng trong giao tiếp đến các thuật ngữ khoa học. Các mục từ được sắp xếp theo thứ tự chữ cái tiếng Việt.
(Ngôn ngữ; Tiếng Trung Quốc; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Giao Tiều; Hãn Mạn Tử; ]
DDC: 495.173 /Price: 390000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1674448. LƯƠNG NINH
    Đông Nam Á lịch sử từ nguyên thủy đến ngày nay/ Lương Ninh ( ch.b ), Đỗ Thanh Bình, Trần Thị Vinh.- H.: Chính trị quốc gia, 2015.- 1072 tr.; 24 cm.
    ISBN: 9786045712924
    Tóm tắt: Cung cấp những thông tin, tư liệu về lịch sử khu vực Đông Nam Á từ tiền sử đến nay, nội dung gồm 3 phần chính: Từ tiền sử đến trước chủ nghĩa thực dân, từ thế kỷ XVI đến năm 1945, từ năm 1945 đến nay
|Lịch sử; Đông Nam Á; |
DDC: 959 /Price: 200000đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học868388. TRY! Kỳ thi năng lực Nhật ngữ N1= Japanese Language proficiency test N1 : Phát triển các kỹ năng tiếng Nhật từ ngữ pháp : Phiên bản tiếng Việt/ Hiệp hội Văn hoá sinh viên Châu Á ABK.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2021.- 206tr.: minh hoạ; 26cm.
    Tên sách tiếng Nhật: TRY!日本語能力試験N1
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Nhật - Việt
    ISBN: 9786041172166
    Tóm tắt: Luyện tập ngữ pháp tương ứng trình độ N1 của kỳ thi năng lực tiếng Nhật: cách sử dụng ngữ pháp trong giao tiếp thực tế, sử dụng thành thạo các mẫu ngữ pháp nhờ các bài luyện tập cơ bản, luyện tập ứng dụng bằng cách nghe các câu chuyện, đọc các đoạn văn tiếng Nhật trong phần bài tập tổng hợp
(Tiếng Nhật; )
DDC: 495.68 /Price: 100000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học868389. TRY! Kỳ thi năng lực Nhật ngữ N2= Japanese Language proficiency test N2 : Phát triển các kỹ năng tiếng Nhật từ ngữ pháp : Phiên bản tiếng Việt/ Hiệp hội Văn hoá sinh viên Châu Á ABK.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2021.- 251tr.: minh hoạ; 26cm.
    Tên sách tiếng Nhật: TRY!日本語能力試験N2
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Nhật - Việt
    ISBN: 9786041172173
    Tóm tắt: Luyện tập ngữ pháp tương ứng trình độ N2 của kỳ thi năng lực tiếng Nhật: cách sử dụng ngữ pháp trong giao tiếp thực tế, sử dụng thành thạo các mẫu ngữ pháp nhờ các bài luyện tập cơ bản, luyện tập ứng dụng bằng cách nghe các câu chuyện, đọc các đoạn văn tiếng Nhật trong phần bài tập tổng hợp
(Tiếng Nhật; )
DDC: 495.68 /Price: 120000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học868390. TRY! Kỳ thi năng lực Nhật ngữ N3= Japanese Language proficiency test N3 : Phát triển các kỹ năng tiếng Nhật từ ngữ pháp : Phiên bản tiếng Việt/ Hiệp hội Văn hoá sinh viên Châu Á ABK.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2021.- 209tr.: minh hoạ; 26cm.
    Tên sách tiếng Nhật: TRY!日本語能力試験N3
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Nhật - Việt
    ISBN: 9786041172180
    Tóm tắt: Luyện tập ngữ pháp tương ứng trình độ N3 của kỳ thi năng lực tiếng Nhật: cách sử dụng ngữ pháp trong giao tiếp thực tế, sử dụng thành thạo các mẫu ngữ pháp nhờ các bài luyện tập cơ bản, luyện tập ứng dụng bằng cách nghe các câu chuyện, đọc các đoạn văn tiếng Nhật trong phần bài tập tổng hợp
(Tiếng Nhật; )
DDC: 495.68 /Price: 100000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học868419. TRY! Kỳ thi năng lực Nhật ngữ N4= Japanese Language proficiency test N4 : Phát triển các kỹ năng tiếng Nhật từ ngữ pháp : Phiên bản tiếng Việt/ Hiệp hội Văn hoá sinh viên Châu Á ABK.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2021.- 230tr.: minh hoạ; 26cm.
    Tên sách tiếng Nhật: TRY!日本語能力試験N4
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Nhật - Việt
    ISBN: 9786041172197
    Tóm tắt: Luyện tập ngữ pháp tương ứng trình độ N4 của kỳ thi năng lực tiếng Nhật: cách sử dụng ngữ pháp trong giao tiếp thực tế, sử dụng thành thạo các mẫu ngữ pháp nhờ các bài luyện tập cơ bản, luyện tập ứng dụng bằng cách nghe các câu chuyện, đọc các đoạn văn tiếng Nhật trong phần bài tập tổng hợp
(Tiếng Nhật; )
DDC: 495.68 /Price: 110000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học868420. TRY! Kỳ thi năng lực Nhật ngữ N5= Japanese Language proficiency test N5 : Phát triển các kỹ năng tiếng Nhật từ ngữ pháp : Phiên bản tiếng Việt/ Hiệp hội Văn hoá sinh viên Châu Á ABK.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2021.- 174tr.: minh hoạ; 26cm.
    Tên sách tiếng Nhật: TRY!日本語能力試験N5
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Nhật - Việt
    ISBN: 9786041172203
    Tóm tắt: Luyện tập ngữ pháp tương ứng trình độ N5 của kỳ thi năng lực tiếng Nhật: cách sử dụng ngữ pháp trong giao tiếp thực tế, sử dụng thành thạo các mẫu ngữ pháp nhờ các bài luyện tập cơ bản, luyện tập ứng dụng bằng cách nghe các câu chuyện, đọc các đoạn văn tiếng Nhật trong phần bài tập tổng hợp
(Tiếng Nhật; )
DDC: 495.68 /Price: 90000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học906242. ĐÀO DUY ANH
    Lịch sử Việt Nam từ nguồn gốc đến cuối thế kỷ XIX. Q.Hạ/ Đào Duy Anh.- Tái bản theo bản in năm 1958.- H.: Nxb. Hà Nội ; Công ty Tri thức Văn hoá Sách Việt Nam, 2020.- 271tr.; 24cm.
    ISBN: 9786045561157
    Tóm tắt: Giới thiệu toàn cảnh về tiến trình phát triển của lịch sử dân tộc Việt Nam từ nguồn gốc đến cuối thế kỷ XIX qua các thời kì tiêu biểu như: Thời kì phát triển mới của nhà nước phong kiến tập quyền, sự suy đốn của nhà nước phong kiến ở thế kỷ XVII - XVIII, sự sụp đổ của các thế lực phong kiến cũ - Nhà Tây Sơn, sự phục hưng của nhà nước phong kiến thống nhất - Nhà Nguyễn đến bước suy vong của nhà nước phong kiến
(Lịch sử; ) [Việt Nam; ]
DDC: 959.7 /Price: 136000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học938637. KIRECHNER, MARIE
    Thực hành Montessori tại nhà: Khám phá từ ngữ, con số và hình dạng/ Marie Kirechner ; Minh hoạ: Quỳnh Mỡ ; Tuấn Linh dịch.- H.: Thế giới ; Công ty Văn hoá Đinh Tị, 2018.- 215tr.; 27cm.
    ISBN: 9786047742219
    Tóm tắt: Gồm các hoạt động tiền học tập cho trẻ em theo phương pháp giáo dục Montessori: Hình dạng hình học, chữ cái, âm tiết, số thư 1 đến 9, hoạt động bằng tay, tự nhiện và địa lý
(Giáo dục; Nuôi dạy trẻ; ) {Phương pháp Montessori; } |Phương pháp Montessori; | [Vai trò: Quỳnh Mỡ; Tuấn Linh; ]
DDC: 371.392 /Price: 150000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học944794. LƯƠNG NINH
    Đông Nam Á: Lịch sử từ nguyên thuỷ đến ngày nay/ Lương Ninh (ch.b.), Đỗ Thanh Bình, Trần Thị Vinh.- Xuất bản lần thứ 2, có sửa chữa, bổ sung.- H.: Chính trị Quốc gia, 2018.- 1072tr.; 24cm.
    Phụ lục: tr. 945-1050. - Thư mục: tr. 1051-1064
    ISBN: 9786045712924
    Tóm tắt: Cung cấp những thông tin, tư liệu về lịch sử khu vực Đông Nam Á từ tiền sử đến nay, nội dung gồm 3 phần chính: Từ tiền sử đến trước chủ nghĩa thực dân, từ thế kỷ XVI đến năm 1945, từ năm 1945 đến nay
(Lịch sử; ) [Đông Nam Á; ] [Vai trò: Trần Thị Vinh; Đỗ Thanh Bình; ]
DDC: 959 /Price: 298000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.