![]() Nghề thủ công truyền thống của các dân tộc Tây Nguyên/ Linh Nga Niê KDam.- H.: Văn hoá Thông tin, 2014.- 283tr.: hình vẽ; 21cm. ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Thư mục: tr. 277-280 ISBN: 9786045015353 Tóm tắt: Giới thiệu một số nghề thủ công truyền thống ở Tây Nguyên: nghề dựng nhà, trang trí nóc nhà & đan lát mây tre, nghề dệt, nghề rèn, nghề làm gốm, nghề chế tác đá... Trình bày vai trò của nghề thủ công trong đời sống cộng đồng quá khứ và hiện đại (Dân tộc thiểu số; Nghề thủ công truyền thống; ) [Tây Nguyên; ] DDC: 680.95976 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Nghề thủ công truyền thống Việt Nam và các vị Tổ nghề/ Trần Quốc Vượng, Đỗ Thị Hảo.- H.: Văn hoá Thông tin, 2014.- 211tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Phụ lục: tr. 149-174. - Thư mục: tr. 199-201 ISBN: 9786045015094 Tóm tắt: Giới thiệu một số các ngành nghề, làng nghề, phố nghề truyền thống Việt Nam. Các vị Tổ nghề và các nghề thủ công truyền thống Việt Nam như: nghề đồng, nghề rèn sắt, nghề kim hoàn, nghề làm lược, khắc ván in, nghề tạc tượng, nghề sơn vẽ, nghề chế tạo súng... (Nghề thủ công truyền thống; ) [Việt Nam; ] {Tổ nghề; } |Tổ nghề; | [Vai trò: Đỗ Thị Hảo; ] DDC: 680.9597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() ISBN: 9786049984600 Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về nghề thủ công truyền thống. Nghề, làng nghề, ông/ bà tổ sản phẩm... cụ thể như: Áo dài, Âu Cơ, bà ba, hàng Điếu, hàng Đường, kiến trúc Mỹ Sơn, làng gốm Bát Tràng... (Nghề thủ công truyền thống; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Lê Thị Như Nguyệt; Tạ Quang Tùng; Tạ Văn Thông; Đặng Hoàng Hải; ] DDC: 680.959703 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Nghề thủ công truyền thống của người Nùng/ Nguyễn Thị Thuý (ch.b.), Nông Quốc Tuấn, Ma Ngọc Dung.- H.: Văn hoá dân tộc, 2006.- 330tr., 8tr. ảnh; 21cm. ĐTTS ghi: Bảo tàng Văn hoá các dân tộc Việt Nam Thư mục: tr. 317-327 Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm tự nhiên, xã hội người Nùng. Đặc điểm từng nghề thủ công truyền thống của người Nùng như: nghề dệt vải, nghề rèn, nghề đúc, nghề đan lát. Nghiên cứu giá trị văn hoá, bảo tồn, phát huy nghề thủ công truyền thống ngày nay (Dân tộc Nùng; Nghề thủ công truyền thống; ) [Vai trò: Ma Ngọc Dung; Nông Quốc Tuấn; ] DDC: 305.89591 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Tóm tắt: Gồm một số văn kiện của Đảng và chính phủ về cải tạo, phát triển và tăng cường cải tiến quản lý đối với tiểu công nghiệp, thủ công nghiệp từ năm 1958 đến 1976 {Tiểu công nghiệp; kinh tế; thú công nghiệp; văn bản pháp quy; } |Tiểu công nghiệp; kinh tế; thú công nghiệp; văn bản pháp quy; | DDC: 338.6425 /Price: 0,40đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Kỹ thuật ấp trứng gia cầm thủ công và công nghiệp ở trung du và miền núi/ Bùi Đức Lũng.- H.: Nông nghiệp, 2004.- 128tr.: hình vẽ; 19cm. Tóm tắt: Phổ biến kiến thức ấp trứng bằng máy công nghiệp và thủ công cổ truyền có cải tiến; Phương pháp vệ sinh tẩy uế trạm, phòng máy ấp, kho ấp trước khi ấp trứng. Các bệnh lý thường gặp ở gia cầm mới nở và ảnh hưởng của một số điều kiện đến tỷ lệ ấp nở trứng gia cầm. (Bệnh lí; Gia cầm; Máy ấp trứng; Vệ sinh phòng bệnh; Ấp trứng; ) DDC: 636.5 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Tìm hiểu làng nghề thủ công điêu khắc - cổ truyền/ Chu Quang Trứ.- H.: Văn hoá Thông tin, 2014.- 123tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam ISBN: 9786045015148 Tóm tắt: Giới thiệu những thành tựu trong lịch sử; các làng nghề; sản phẩm và kỹ thuật của nghề đúc đồng, nghề chạm khắc gỗ, chạm khắc đá ở Việt Nam (Chạm khắc gỗ; Chạm khắc đá; Nghề thủ công truyền thống; Điêu khắc; Đúc đồng; ) [Việt Nam; ] DDC: 730.9597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Những nghề thủ công phổ biến ở nông thôn/ Nguyễn Văn Thưởng biên soạn.- H.: Thanh niên, 2011.- 139tr; 19cm. Tóm tắt: Giới thiệu các nghề thủ công phổ biến trong đời sống ở nông thôn như: nghề tráng bánh phở, làm bánh mì, làm chả giò, chanh muối, nghề đan tre, nghề gốm, nghề kim hoàn, thêu ren, nuôi ếch, ủ giá đỗ,...; và giới thiệu kỹ thuật, phương pháp làm và sản xuất (Nghề thủ công truyền thống; ) [Việt Nam; ] DDC: 680.09597 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
![]() ĐTTS ghi: Bộ Giao thông Vận tải ISBN: 9786047618002 Tóm tắt: Trình bày tiêu chuẩn kĩ thuật thi công và nghiệm thu công trình giao thông: Mặt đường đá dăm thấm nhập nhựa nóng; mặt đường bê tông nhựa nóng; lớp kết cấu áo đường ô tô bằng cấp phối thiên nhiên; móng cấp phối đá dăm và cấp phối thiên nhiên gia cố xi măng trong kết cấu áo đường ô tô; mặt đường láng nhựa bóng; mặt đường ô tô xác định độ bằng phẳng bằng thước dài 3 mét... (Công trình giao thông; Nghiệm thu; Thi công; ) [Việt Nam; ] DDC: 625.70218597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Con đường phát triển tiểu công nghiệp thủ công nghiệp Việt Nam/ Nghiêm Phú Ninh.- H.: Thông tin lý luận, 1986.- 146tr; 19cm. Phụ lục Tr. 132-144 Tóm tắt: Con đường phát triển tiểu thủ công nghiệp ở nước ta. Tính quy luật, vai trò, vị trí của nó trong nền kinh tế quốc dân. Các phương hướng, chính sách kinh tế khuyến khích sự bảo tồn và phát triển tiểu, thủ công nghiệp truyền thống, gia đình và ở huyện {Việt Nam; kinh tế quốc dân; thủ công nghiệp; tiểu công nghiệp; } |Việt Nam; kinh tế quốc dân; thủ công nghiệp; tiểu công nghiệp; | /Price: 6,5đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Làng nghề thủ công truyền thống Việt Nam/ Bùi Văn Vượng.- H.: Văn hoá Thông tin, 2002.- 342,8tr. ảnh; 24cm. Thư mục: tr. 333-341 Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử, kinh tế, văn hoá, nghệ thuật, tư tưởng, kỹ thuật, các bí quyết nghề, thủ pháp nghệ thuật, kỹ thuật của các nghệ nhân và các làng nghề thủ công truyền thống Việt Nam {Dân tộc học; Làng nghề; Nghề thủ công truyền thống; Việt Nam; Văn hoá vật chất; } |Dân tộc học; Làng nghề; Nghề thủ công truyền thống; Việt Nam; Văn hoá vật chất; | DDC: 680.09597 /Price: 48000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Làng nghề thủ công truyền thống Việt Nam/ Bùi Văn Vượng.- H.: Văn hoá dân tộc, 1998.- 522tr; 19cm. Thư mục: tr. 506-522 Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử, kinh tế, văn hoá, nghệ thuật, tư tưởng, kỹ thuật và các bí quyết nghề và thủ pháp nghệ thuật - kỹ thuật của các nghệ nhân và các làng nghề thủ công truyền thống Việt Nam {Nghề thủ công truyền thống; Việt Nam; dân tộc học; làng nghề; văn hoá vật chất; } |Nghề thủ công truyền thống; Việt Nam; dân tộc học; làng nghề; văn hoá vật chất; | DDC: 745.5 /Price: 42000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Phát triển tiểu, thủ công nghiệp ở huyện/ Nghiêm Phú Ninh.- H.: Nông nghiệp, 1986.- 122tr; 19cm. Tóm tắt: Sách nêu một số ý kiến thiết thực góp phần thúc đẩy các ngành công nghiệp, thủ công nghiệp ở huyện phát triển hơn nữa trong nền kinh tế quốc dân {Kinh tế doanh nghiệp; } |Kinh tế doanh nghiệp; | /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
![]() Tóm tắt: Quyết định số 353/TCKT-PPCĐ ngày 8-8-1985 của Tổng cục Thống kê; danh mục hệ thống biểu mẫu chế độ báo cáo về kết quả sản xuất tiểu thủ công nghiệp của các đơn vị cơ sở, giải thích nội dung và phương pháp tính các chỉ tiêu {Biểu mẫu báo cáo; hợp tác xã; thống kê; tiểu thủ công nghiệp; xí nghiệp tư doanh; } |Biểu mẫu báo cáo; hợp tác xã; thống kê; tiểu thủ công nghiệp; xí nghiệp tư doanh; | /Price: 1,70đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
![]() Làng nghề thủ công mĩ nghệ miền Bắc/ Trương Minh Hằng.- H.: Mỹ thuật, 2006.- 119tr.: ảnh; 30cm. Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Anh Tóm tắt: Tổng quan về làng nghề thủ công mĩ nghệ miền Bắc và việc bảo tồn các giá trị văn hoá nghề. Giới thiệu khái quát một số nghề và làng nghề tiêu biểu (Dân tộc học; Làng nghề truyền thống; Nghề thủ công truyền thống; Văn hoá vật chất; ) DDC: 398.09597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Tìm hiểu làng nghề thủ công điêu khắc cổ truyền/ Chu Quang Trứ.- H.: Văn hóa Thông tin, 2014.- 121tr; 20cm. Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam ISBN: 9786045015148 Tóm tắt: Giới thiệu những thành tựu trong lịch sử, các làng nghề, sản phẩm và kỹ thuật đúc đồng, chạm gỗ, chạm khắc đá cổ truyền ở Việt Nam {Nghề chạm khắc gỗ; Nghề chạm khắc đá; Nghề thủ công; Nghề truyền thống; Nghề đúc đồng; Nghệ thuật; Việt Nam; } |Nghề chạm khắc gỗ; Nghề chạm khắc đá; Nghề thủ công; Nghề truyền thống; Nghề đúc đồng; Nghệ thuật; Việt Nam; | DDC: 730.9597 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
![]() ĐTTS ghi: Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam Tóm tắt: Gồm các tiêu chuẩn tài liệu thi công và nghiệm thu công trình; tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu các công trình xây dựng và kết cấu và tiêu chuẩn máy móc, thiết bị, dụng cụ thi công (Thi công; Tiêu chuẩn ngành; Xây dựng; ) [Việt Nam; ] DDC: 690 /Price: 450000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
![]() ấp trứng gia cầm bằng phương pháp thủ công và công nghiệp/ Bùi Đức Lũng, Nguyễn Xuân Sơn.- H: Nông nghiệp, 1999.- 147tr; 19cm. {nông nghiệp; ấp trứng gia cầm; } |nông nghiệp; ấp trứng gia cầm; | [Vai trò: Bùi Đức Lũng; Nguyễn Xuân Sơn; ] DDC: 636.5082 /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
![]() Tiểu thủ công nghiệp Việt Nam: 1858-1945/ Vũ Huy Phúc.- H.: Khoa học xã hội, 1996.- 271tr; 19cm. {Tiểu thủ công nghiệp; Việt nam; kinh tế; ngành nghề; phát triển; } |Tiểu thủ công nghiệp; Việt nam; kinh tế; ngành nghề; phát triển; | [Vai trò: Vũ Huy Phúc; ] DDC: 959.703 /Price: 24.000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
![]() Những nghề thủ công phổ biến ở nông thôn/ biên soạn: Nguyễn Văn Thưởng.- H.: Thanh niên, 2010.- 139tr; 19cm. Tóm tắt: sách giới thiệu các nghề thủ công phổ biến trong đời sống ở nông thôn và giới thiệu kỹ thuật, phương pháp làm và sản xuất một số nghề chế biến thực phẩm, thủ công mỹ nghệ, chăn nuôi, trồng trọt {Nghề thủ công; nông thôn; } |Nghề thủ công; nông thôn; | DDC: 680.09597 /Price: 25000 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |