Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 823.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1032046. LINH NGA NIÊ KDAM
    Nghề thủ công truyền thống của các dân tộc Tây Nguyên/ Linh Nga Niê KDam.- H.: Văn hoá Thông tin, 2014.- 283tr.: hình vẽ; 21cm.
    ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
    Thư mục: tr. 277-280
    ISBN: 9786045015353
    Tóm tắt: Giới thiệu một số nghề thủ công truyền thống ở Tây Nguyên: nghề dựng nhà, trang trí nóc nhà & đan lát mây tre, nghề dệt, nghề rèn, nghề làm gốm, nghề chế tác đá... Trình bày vai trò của nghề thủ công trong đời sống cộng đồng quá khứ và hiện đại
(Dân tộc thiểu số; Nghề thủ công truyền thống; ) [Tây Nguyên; ]
DDC: 680.95976 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1032162. TRẦN QUỐC VƯỢNG
    Nghề thủ công truyền thống Việt Nam và các vị Tổ nghề/ Trần Quốc Vượng, Đỗ Thị Hảo.- H.: Văn hoá Thông tin, 2014.- 211tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
    Phụ lục: tr. 149-174. - Thư mục: tr. 199-201
    ISBN: 9786045015094
    Tóm tắt: Giới thiệu một số các ngành nghề, làng nghề, phố nghề truyền thống Việt Nam. Các vị Tổ nghề và các nghề thủ công truyền thống Việt Nam như: nghề đồng, nghề rèn sắt, nghề kim hoàn, nghề làm lược, khắc ván in, nghề tạc tượng, nghề sơn vẽ, nghề chế tạo súng...
(Nghề thủ công truyền thống; ) [Việt Nam; ] {Tổ nghề; } |Tổ nghề; | [Vai trò: Đỗ Thị Hảo; ]
DDC: 680.9597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học902001. Từ điển Bách khoa Nghề thủ công truyền thống ở Việt Nam/ Tạ Văn Thông (ch.b.), Đặng Hoàng Hải, Lê Thị Như Nguyệt, Tạ Quang Tùng.- Thái Nguyên: Nxb. Thái Nguyên, 2020.- 499tr.; 21cm.
    ISBN: 9786049984600
    Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về nghề thủ công truyền thống. Nghề, làng nghề, ông/ bà tổ sản phẩm... cụ thể như: Áo dài, Âu Cơ, bà ba, hàng Điếu, hàng Đường, kiến trúc Mỹ Sơn, làng gốm Bát Tràng...
(Nghề thủ công truyền thống; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Lê Thị Như Nguyệt; Tạ Quang Tùng; Tạ Văn Thông; Đặng Hoàng Hải; ]
DDC: 680.959703 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1193155. NGUYỄN THỊ THUÝ
    Nghề thủ công truyền thống của người Nùng/ Nguyễn Thị Thuý (ch.b.), Nông Quốc Tuấn, Ma Ngọc Dung.- H.: Văn hoá dân tộc, 2006.- 330tr., 8tr. ảnh; 21cm.
    ĐTTS ghi: Bảo tàng Văn hoá các dân tộc Việt Nam
    Thư mục: tr. 317-327
    Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm tự nhiên, xã hội người Nùng. Đặc điểm từng nghề thủ công truyền thống của người Nùng như: nghề dệt vải, nghề rèn, nghề đúc, nghề đan lát. Nghiên cứu giá trị văn hoá, bảo tồn, phát huy nghề thủ công truyền thống ngày nay
(Dân tộc Nùng; Nghề thủ công truyền thống; ) [Vai trò: Ma Ngọc Dung; Nông Quốc Tuấn; ]
DDC: 305.89591 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1367846. Một số văn kiện của Đảng và chính phủ về tiểu công nghiệp và thủ công nghiệp.- H.: Sự Thật, 1978.- 159tr; 19cm.
    Tóm tắt: Gồm một số văn kiện của Đảng và chính phủ về cải tạo, phát triển và tăng cường cải tiến quản lý đối với tiểu công nghiệp, thủ công nghiệp từ năm 1958 đến 1976
{Tiểu công nghiệp; kinh tế; thú công nghiệp; văn bản pháp quy; } |Tiểu công nghiệp; kinh tế; thú công nghiệp; văn bản pháp quy; |
DDC: 338.6425 /Price: 0,40đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1267925. BÙI ĐỨC LŨNG
    Kỹ thuật ấp trứng gia cầm thủ công và công nghiệp ở trung du và miền núi/ Bùi Đức Lũng.- H.: Nông nghiệp, 2004.- 128tr.: hình vẽ; 19cm.
    Tóm tắt: Phổ biến kiến thức ấp trứng bằng máy công nghiệp và thủ công cổ truyền có cải tiến; Phương pháp vệ sinh tẩy uế trạm, phòng máy ấp, kho ấp trước khi ấp trứng. Các bệnh lý thường gặp ở gia cầm mới nở và ảnh hưởng của một số điều kiện đến tỷ lệ ấp nở trứng gia cầm.
(Bệnh lí; Gia cầm; Máy ấp trứng; Vệ sinh phòng bệnh; Ấp trứng; )
DDC: 636.5 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1032207. CHU QUANG TRỨ
    Tìm hiểu làng nghề thủ công điêu khắc - cổ truyền/ Chu Quang Trứ.- H.: Văn hoá Thông tin, 2014.- 123tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
    ISBN: 9786045015148
    Tóm tắt: Giới thiệu những thành tựu trong lịch sử; các làng nghề; sản phẩm và kỹ thuật của nghề đúc đồng, nghề chạm khắc gỗ, chạm khắc đá ở Việt Nam
(Chạm khắc gỗ; Chạm khắc đá; Nghề thủ công truyền thống; Điêu khắc; Đúc đồng; ) [Việt Nam; ]
DDC: 730.9597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1438903. NGUYỄN VĂN THƯỞNG
    Những nghề thủ công phổ biến ở nông thôn/ Nguyễn Văn Thưởng biên soạn.- H.: Thanh niên, 2011.- 139tr; 19cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu các nghề thủ công phổ biến trong đời sống ở nông thôn như: nghề tráng bánh phở, làm bánh mì, làm chả giò, chanh muối, nghề đan tre, nghề gốm, nghề kim hoàn, thêu ren, nuôi ếch, ủ giá đỗ,...; và giới thiệu kỹ thuật, phương pháp làm và sản xuất
(Nghề thủ công truyền thống; ) [Việt Nam; ]
DDC: 680.09597 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học925534. Tiêu chuẩn kỹ thuật về thi công và nghiệm thu công trình giao thông.- H.: Giao thông Vận tải, 2019.- 583tr.: ảnh, bảng; 21cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giao thông Vận tải
    ISBN: 9786047618002
    Tóm tắt: Trình bày tiêu chuẩn kĩ thuật thi công và nghiệm thu công trình giao thông: Mặt đường đá dăm thấm nhập nhựa nóng; mặt đường bê tông nhựa nóng; lớp kết cấu áo đường ô tô bằng cấp phối thiên nhiên; móng cấp phối đá dăm và cấp phối thiên nhiên gia cố xi măng trong kết cấu áo đường ô tô; mặt đường láng nhựa bóng; mặt đường ô tô xác định độ bằng phẳng bằng thước dài 3 mét...
(Công trình giao thông; Nghiệm thu; Thi công; ) [Việt Nam; ]
DDC: 625.70218597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1358341. NGHIÊM PHÚ NINH
    Con đường phát triển tiểu công nghiệp thủ công nghiệp Việt Nam/ Nghiêm Phú Ninh.- H.: Thông tin lý luận, 1986.- 146tr; 19cm.
    Phụ lục Tr. 132-144
    Tóm tắt: Con đường phát triển tiểu thủ công nghiệp ở nước ta. Tính quy luật, vai trò, vị trí của nó trong nền kinh tế quốc dân. Các phương hướng, chính sách kinh tế khuyến khích sự bảo tồn và phát triển tiểu, thủ công nghiệp truyền thống, gia đình và ở huyện
{Việt Nam; kinh tế quốc dân; thủ công nghiệp; tiểu công nghiệp; } |Việt Nam; kinh tế quốc dân; thủ công nghiệp; tiểu công nghiệp; |
/Price: 6,5đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1302084. BÙI VĂN VƯỢNG
    Làng nghề thủ công truyền thống Việt Nam/ Bùi Văn Vượng.- H.: Văn hoá Thông tin, 2002.- 342,8tr. ảnh; 24cm.
    Thư mục: tr. 333-341
    Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử, kinh tế, văn hoá, nghệ thuật, tư tưởng, kỹ thuật, các bí quyết nghề, thủ pháp nghệ thuật, kỹ thuật của các nghệ nhân và các làng nghề thủ công truyền thống Việt Nam
{Dân tộc học; Làng nghề; Nghề thủ công truyền thống; Việt Nam; Văn hoá vật chất; } |Dân tộc học; Làng nghề; Nghề thủ công truyền thống; Việt Nam; Văn hoá vật chất; |
DDC: 680.09597 /Price: 48000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1259920. BÙI VĂN VƯỢNG
    Làng nghề thủ công truyền thống Việt Nam/ Bùi Văn Vượng.- H.: Văn hoá dân tộc, 1998.- 522tr; 19cm.
    Thư mục: tr. 506-522
    Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử, kinh tế, văn hoá, nghệ thuật, tư tưởng, kỹ thuật và các bí quyết nghề và thủ pháp nghệ thuật - kỹ thuật của các nghệ nhân và các làng nghề thủ công truyền thống Việt Nam
{Nghề thủ công truyền thống; Việt Nam; dân tộc học; làng nghề; văn hoá vật chất; } |Nghề thủ công truyền thống; Việt Nam; dân tộc học; làng nghề; văn hoá vật chất; |
DDC: 745.5 /Price: 42000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1528247. NGHIÊM PHÚ NINH
    Phát triển tiểu, thủ công nghiệp ở huyện/ Nghiêm Phú Ninh.- H.: Nông nghiệp, 1986.- 122tr; 19cm.
    Tóm tắt: Sách nêu một số ý kiến thiết thực góp phần thúc đẩy các ngành công nghiệp, thủ công nghiệp ở huyện phát triển hơn nữa trong nền kinh tế quốc dân
{Kinh tế doanh nghiệp; } |Kinh tế doanh nghiệp; |
/Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1506146. Chế độ báo cáo thống kê định kỳ về kết quả sản xuất tiểu thủ công nghiệp.- H.: Thống kê, 1985.- ..tập; 19cm.
    Tóm tắt: Quyết định số 353/TCKT-PPCĐ ngày 8-8-1985 của Tổng cục Thống kê; danh mục hệ thống biểu mẫu chế độ báo cáo về kết quả sản xuất tiểu thủ công nghiệp của các đơn vị cơ sở, giải thích nội dung và phương pháp tính các chỉ tiêu
{Biểu mẫu báo cáo; hợp tác xã; thống kê; tiểu thủ công nghiệp; xí nghiệp tư doanh; } |Biểu mẫu báo cáo; hợp tác xã; thống kê; tiểu thủ công nghiệp; xí nghiệp tư doanh; |
/Price: 1,70đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1193351. TRƯƠNG MINH HẰNG
    Làng nghề thủ công mĩ nghệ miền Bắc/ Trương Minh Hằng.- H.: Mỹ thuật, 2006.- 119tr.: ảnh; 30cm.
    Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Anh
    Tóm tắt: Tổng quan về làng nghề thủ công mĩ nghệ miền Bắc và việc bảo tồn các giá trị văn hoá nghề. Giới thiệu khái quát một số nghề và làng nghề tiêu biểu
(Dân tộc học; Làng nghề truyền thống; Nghề thủ công truyền thống; Văn hoá vật chất; )
DDC: 398.09597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1544123. CHU QUANG TRỨ
    Tìm hiểu làng nghề thủ công điêu khắc cổ truyền/ Chu Quang Trứ.- H.: Văn hóa Thông tin, 2014.- 121tr; 20cm.
    Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
    ISBN: 9786045015148
    Tóm tắt: Giới thiệu những thành tựu trong lịch sử, các làng nghề, sản phẩm và kỹ thuật đúc đồng, chạm gỗ, chạm khắc đá cổ truyền ở Việt Nam
{Nghề chạm khắc gỗ; Nghề chạm khắc đá; Nghề thủ công; Nghề truyền thống; Nghề đúc đồng; Nghệ thuật; Việt Nam; } |Nghề chạm khắc gỗ; Nghề chạm khắc đá; Nghề thủ công; Nghề truyền thống; Nghề đúc đồng; Nghệ thuật; Việt Nam; |
DDC: 730.9597 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1452326. Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu công trình xây dựng.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 2006.- 1277tr: hình vẽ; 30cm.
    ĐTTS ghi: Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam
    Tóm tắt: Gồm các tiêu chuẩn tài liệu thi công và nghiệm thu công trình; tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu các công trình xây dựng và kết cấu và tiêu chuẩn máy móc, thiết bị, dụng cụ thi công
(Thi công; Tiêu chuẩn ngành; Xây dựng; ) [Việt Nam; ]
DDC: 690 /Price: 450000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1578114. BÙI ĐỨC LŨNG
    ấp trứng gia cầm bằng phương pháp thủ công và công nghiệp/ Bùi Đức Lũng, Nguyễn Xuân Sơn.- H: Nông nghiệp, 1999.- 147tr; 19cm.
{nông nghiệp; ấp trứng gia cầm; } |nông nghiệp; ấp trứng gia cầm; | [Vai trò: Bùi Đức Lũng; Nguyễn Xuân Sơn; ]
DDC: 636.5082 /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1560127. VŨ HUY PHÚC
    Tiểu thủ công nghiệp Việt Nam: 1858-1945/ Vũ Huy Phúc.- H.: Khoa học xã hội, 1996.- 271tr; 19cm.
{Tiểu thủ công nghiệp; Việt nam; kinh tế; ngành nghề; phát triển; } |Tiểu thủ công nghiệp; Việt nam; kinh tế; ngành nghề; phát triển; | [Vai trò: Vũ Huy Phúc; ]
DDC: 959.703 /Price: 24.000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1515288. NGUYỄN VĂN THƯỞNG
    Những nghề thủ công phổ biến ở nông thôn/ biên soạn: Nguyễn Văn Thưởng.- H.: Thanh niên, 2010.- 139tr; 19cm.
    Tóm tắt: sách giới thiệu các nghề thủ công phổ biến trong đời sống ở nông thôn và giới thiệu kỹ thuật, phương pháp làm và sản xuất một số nghề chế biến thực phẩm, thủ công mỹ nghệ, chăn nuôi, trồng trọt
{Nghề thủ công; nông thôn; } |Nghề thủ công; nông thôn; |
DDC: 680.09597 /Price: 25000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.