![]() ISBN: 125802 Tóm tắt: Tổng quan về di sản, địa danh văn hóa, lịch sử và sự phân bố trên lãnh thổ Việt Nam {Từ điển; Việt Nam; Địa danh; Địa danh lịch sử; Địa danh văn hóa; Địa lý; } |Từ điển; Việt Nam; Địa danh; Địa danh lịch sử; Địa danh văn hóa; Địa lý; | [Vai trò: Bùi Thiết; Nguyễn Như Ý; Nguyễn Thành Chương; ] DDC: 915.97003 /Price: 380000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
![]() Tập bản đồ hàng hải 1841 ở thư viện đại học Yale: Nghiên cứu về những ghi chép trong sử liệu Trung Hoa liên quan đến các địa danh ven bờ và hải đảo Việt Nam : Dịch và chú giải/ Phạm Hoàng Quân.- Tp. Hồ Chí Minh: Văn hoá Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2016.- 211tr.: ảnh; 24cm. Phụ lục: tr. 174-194. - Thư mục: tr. 195-207 ISBN: 9786046827634 Tóm tắt: Trình bày về loại tư liệu chỉ nam hàng hải Trung Hoa và Việt Nam. Địa danh các đảo trên Biển Đông. Giới thiệu bản dịch Việt ngữ "Bản đồ 1841" và tập bản đồ hàng hải 1841 ở Thư viện Đại học Yale (Bản đồ; Hàng hải; ) [Việt Nam; ] DDC: 912.597 /Price: 120000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() ISBN: 9786040292575 Tóm tắt: Trình bày một số vấn đề chung về chương trình, mục tiêu, phương pháp dạy học môn Lịch sử và Địa lí lớp 6; hướng dẫn giảng dạy chi tiết phần Lịch sử: Lịch sử là gì, thời gian trong lịch sử, nguồn gốc loài người, xã hội nguyên thuỷ... (Lịch sử; Lớp 6; Phương pháp giảng dạy; ) [Vai trò: Hà Bích Liên; Hồ Thanh Tâm; Mai Thị Phú Thương; Nguyễn Trà My; Trần Văn Nhân; ] DDC: 907.12 /Price: 118000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() ISBN: 9786045515327 (Hoa lily; Kỹ thuật; Trồng trọt; ) DDC: 635.9 /Price: 120000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI]. |
![]() Từ điển địa danh văn hoá lịch sử Việt Nam= Vietnam's dictionary of historical cultural place names/ Nguyễn Như Ý (ch.b.), Nguyễn Thành Chương, Bùi Thiết.- Tái bản lần thứ 2, có chỉnh lý.- H.: Giáo dục, 2014.- 1455tr.: ảnh; 24cm. Thư mục: tr. 1452-1455 ISBN: 978604002440 Tóm tắt: Giới thiệu 5000 địa danh di tích lịch sử văn hoá, di chỉ khảo cổ, các thắng cảnh nổi tiếng và các làng nghề của Việt Nam (Lịch sử; Văn hoá; Địa danh; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Bùi Thiết; Nguyễn Thành Chương; ] DDC: 959.7003 /Price: 380000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Bệnh hoa liễu/ Lê Tử Vân.- H.: Y học, 1977.- 53tr : hình vẽ; 19cm. {Những kiến thức cơ bản về bệnh hoa liễu. Các phương pháp phòng chống và điều trị bệnh hoa liễu; bệnh hoa liễu; y học; } |Những kiến thức cơ bản về bệnh hoa liễu. Các phương pháp phòng chống và điều trị bệnh hoa liễu; bệnh hoa liễu; y học; | DDC: 616.951 /Price: 0,2d /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Từ điển bách khoa lịch sử khoa học và công nghệ/ B.s: Trần Ái, Nguyễn Bạo, Nguyễn Minh Chí...- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2003.- 1447tr; 24cm. ĐTTS ghi: Ban từ điển. - Nhà xuất bản khoa học và kĩ thuật. - Thư mục: tr. 7 Tóm tắt: Giới thiệu sự phát triển của khoa học và công nghệ theo trình tự thời gian từ thời tiền sử cho đến ngày nay và các phát minh, sáng chế, nhà phát minh, nhà sáng chế trình bày theo tứng con người và sự kiện được sắp xếp theo thứ tự chữ cái {Bách khoa thư; Công nghệ; Khoa học; Lịch sử; Từ điển; } |Bách khoa thư; Công nghệ; Khoa học; Lịch sử; Từ điển; | [Vai trò: Nguyễn Bạo; Nguyễn Minh Chí; Nguyễn Ngọc Hải; Trần Đạt; ] DDC: 603 /Price: 295000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Chính sách tiền tệ của Cộng hoà liên bang Đức/ Trần Đức Mậu.- H.: Văn hoá, 1994.- 268tr; 19cm. Tóm tắt: Một số khái niệm chung về tiền tệ và chính sách tiền tệ (chính sách tiền tệ ngân hàng trung ương, quốc gia và quốc tế). Tìm hiểu về hệ thống tài chính, ngân hàng ở Đức và chính sách tiền tệ ở Đức trong lịch sử và hiện nay {Cộng hoà liên bang Đức; chính sách tiền tệ; kinh tế; tài chính; } |Cộng hoà liên bang Đức; chính sách tiền tệ; kinh tế; tài chính; | DDC: 332.46 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Từ điển Bách khoa Lịch sử Thế giới/ B.s: Nguyễn Xuân Chúc (tuyển chọn và b.s), Đặng Thị Dung, Đậu Văn Nam.- H.: Từ điển Bách khoa, 2003.- 923tr.: ảnh chân dung + 10 tờ ảnh màu; 30cm. Thư mục: tr. 860 Tóm tắt: Với dung lượng khoảng 6000 mục từ, trình bày dưới dạng từ điển tổng hợp các kiến thức về nhiều lĩnh vực khác nhau thuộc chuyên ngành khoa học lịch sử, các vấn đề lịch sử từ khi hình thành loài người đến thời đại ngày nay (Từ điển bách khoa; Lịch sử; Thế giới; ) [Vai trò: Nguyễn Xuân Chúc; Đậu Văn Nam; Đặng Thị Dung; ] DDC: 909 /Price: 250000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Hương cau hoa lim: Tập truyện ngắn/ Chu Văn.- H.: Văn học, 1971.- 179tr; 19cm. {Việt Nam; Văn học hiện đại; truyện ngắn; } |Việt Nam; Văn học hiện đại; truyện ngắn; | /Price: 0,90đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Phụ lục: tr. 515-522. Thư mục: tr. 524 Tóm tắt: Trình bày lí thuyết và bài tập về: nhiệt động lực hoá học, điện hoá học, động hoá học và cấu trúc hoá học (Bài tập; Hoá lí; Nhiệt động hoá học; Điện hoá học; Động hoá học; ) [Vai trò: Lâm Ngọc Thiềm; Nguyễn Thị Thu; Nguyễn Văn Duệ; Trần Hiệp Hải; ] DDC: 541.076 /Price: 44500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() (Bách khoa thư; Lịch sử; Từ điển; ) [Thế giới; ] [Vai trò: Nguyễn Anh Dũng; Trần Nguyễn Du Sa; Trần Thế San; ] DDC: 903 /Price: 350000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
![]() Giáo trình hoá lí. T.2: Nhiệt động lực hoá học/ Nguyễn Đình Huề.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2004.- 227tr.: hình vẽ; 21cm. Tóm tắt: Trình bày đặc trưng chung của dung dịch hỗn hợp khí, dung dịch lỏng vô cùng loãng, dung dịch lí tưởng và dung dịch thực, cân bằng hoá học..., ảnh hưởng của nhiệt độ lên cân bằng hoá học, nguyên lí thứ ba của nhiệt động lực học... (Hoá lí; Nhiệt động hoá học; ) DDC: 541 /Price: 15500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Kỹ thuật trồng, chăm sóc, bảo quản và phòng chống sâu, bệnh hại trên cây hoa lily/ Nguyễn Văn Tiến.- H.: Nông nghiệp, 2017.- 112 tr: ảnh; 21 cm. Thư mục: tr. 103 - 104 ISBN: 9786046024293 Tóm tắt: Giới thiệu về : nguồn gốc, phân loại, đặc điểm hình thái, đất, nước, kỹ thuật trồng hoa ly v.v... (Hoa li; Trồng trọt; ) [Vai trò: Phạm Anh Tuấn; ] DDC: 635.9343 /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
![]() Hoa linh lan/ Gào.- H.: Thời đại, 2014.- 157tr; 20cm. Tên thật của tác giả: Vũ Phương Thanh (Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] {Văn học Việt Nam; } |Văn học Việt Nam; | DDC: 895.92234 /Price: 69000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
![]() Thư mục: tr. 117-126 ISBN: 124342 Tóm tắt: Trình bày vai trò và ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn tạo, nhân giống cây trồng, cây cảnh. Giới thiệu chung về cây hoa lily và ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn tạo, nhân giống cây hoa lily trên toàn thế giới và ở Việt Nam (Công nghệ sinh học; Hoa; Nhân giống; Trồng trọt; Ứng dụng; ) {Hoa lily; Hoa loa kèn; } |Hoa lily; Hoa loa kèn; | [Vai trò: Lê Thị Thu Hương; Nguyễn Thị Thanh Tuyền; Trịnh Khắc Quang; Đặng Văn Đông; ] DDC: 635.9 /Price: 26000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Điều trị học bệnh da và hoa liễu/ Lê Kinh Duệ, Nguyễn Xuân Hiền.- H.: Y học, 1979.- 287tr; 19cm. Tóm tắt: Điều trị tại chỗ và toàn thể các bệnh da, hoa liễu. Điều trị cụ thể một số bệnh da, hoa liễu {Y học; bệnh; da liễu; điều trị; } |Y học; bệnh; da liễu; điều trị; | [Vai trò: Nguyễn Xuân Hiền; ] /Price: 1đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Giáo trình Hoá Lí. T.2: Nhiệt động lực học hoá học/ Nguyễn Đình Huề.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2000.- 228tr : hình vẽ; 21cm. Thư mục: tr. 223-224 Tóm tắt: Đặc trưng của dung dịch hỗn hợp khí. Dung dịch lí tưởng và dung dịch thực. Phương pháp hoạt độ. Cân bằng hoá học {Giáo trình; Hoá lí; Nhiệt động lực học; } |Giáo trình; Hoá lí; Nhiệt động lực học; | DDC: 541.3 /Price: 12500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Giáo trình hoá lí/ Nguyễn Minh Tuyển (ch.b), Nguyễn Hữu Thi, Thái Minh Sơn.- H.: Xây dựng, 1998.- 148tr; 27cm. Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về môn hoá lí như nhiệt động học, cân bằng hoá học, cân bằng pha, điện hoá học. Đồng hoá học dành cho sinh viên đại học xây dựng {Hoá lí; giáo trình; nhiệt động học; điện hoá học; } |Hoá lí; giáo trình; nhiệt động học; điện hoá học; | [Vai trò: Nguyễn Hữu Thi; Thái Minh Sơn; ] DDC: 541.3 /Price: 21.000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Phòng và chống bệnh hoa liễu/ Gs.Lê Kinh Duệ.- H.: Y học, 1983.- 155tr; 19cm. Tóm tắt: Những kiến thức về bệnh hoa liễu {Y học; bệnh hoa liễu; bệnh xã hội; phòng chống; phương pháp; y tế; điều trị; } |Y học; bệnh hoa liễu; bệnh xã hội; phòng chống; phương pháp; y tế; điều trị; | [Vai trò: Lê Kinh Duệ; ] /Price: 3đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |