Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 218.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học961141. TRẦN CÔNG TRỤC
    Philippines kiện Trung Quốc về tranh chấp Biển Đông: Các sự kiện và phân tích pháp lý/ B.s.: Trần Công Trục (ch.b.), Hoàng VIệt, Phùng Anh Tuấn.- H.: Thông tin và Truyền thông, 2017.- 346tr., 8tr. ảnh màu: minh hoạ; 21cm.
    Phụ lục: tr. 185-346
    ISBN: 9786048021368
    Tóm tắt: Trình bày phương thức giải quyết tranh chấp theo các quy định của luật pháp quốc tế. Vấn đề biển Đông và các loại tranh chấp ở biển Đông. Vụ Philippines kiện Trung Quốc về biển Đông, quá trình ra phán quyết cuối cùng của Toà trọng tài. Tình hình biển Đông hậu phán quyết cùng một số bài nghiên cứu về tình hình biển Đông trước và sau phán quyết của Toà trọng tài
(Chủ quyền quốc gia; Giải quyết tranh chấp; ) [Biển Đông; ] [Vai trò: Hoàng VIệt; Phùng Anh Tuấn; ]
DDC: 320.15 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1521115. TRẦN CÔNG TRỤC
    Philippines kiện Trung Quốc về tranh chấp Biển Đông các sự kiện và phân tích pháp lý/ Trần Công Trục: chủ biên; Hoàng Việt, Phùng Anh Tuấn.- H.: Thông tin và truyền thông, 2016.- 346tr.; 21cm.
    ISBN: 9786048021368
    Tóm tắt: Trình bày phương thức giải quyết tranh chấp theo các quy định của luật pháp quốc tế. Vấn đề biển Đông và các loại tranh chấp ở biển Đông. Vụ Philippines kiện Trung Quốc về biển Đông, quá trình ra phán quyết cuối cùng của Toà trọng tài. Tình hình biển Đông hậu phán quyết cùng một số bài nghiên cứu về tình hình biển Đông trước và sau phán quyết của tòa trọng tài
{biển đông; chủ quyền quốc gia Việt Nam; giải quyết tranh chấp; } |biển đông; chủ quyền quốc gia Việt Nam; giải quyết tranh chấp; |
DDC: 320.1 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1699478. Mapping coastal aquaculture and fisheries structures by satellite imaging radar: Case study of the Lingayen Gulf, the Philippines/ Carlo Travalia ... [et al.].- Rome, Italy: FAO, 2004.- 43 p.; 27 cm.- (FAO Fisheries technical paper; No. 459)
    ISBN: 9251051143
(Fishery management; Mariculture; ) |Nuôi trồng hải sản; Quản lý ngư nghiệp; | [Vai trò: Travalia, Carlo; ]
DDC: 639.8 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1121610. Public administration in Southeast Asia: Thailand, Philippines, Malaysia, Hong Kong and Macao/ Ed.: Evan M. Berman.- Boca Raton: CRC Press, 2010.- xxvii, 581 p.: ill.; 27 cm.- (Public administration and public policy)
    Bibliogr. at the end of the chapter. - Ind.: p. 561-581
    ISBN: 9781420064766
(Hành chính nhà nước; Quản lí hành chính; ) [Đông Nam Á; ] [Vai trò: Berman, Evan M.; ]
DDC: 351.59 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1122889. One caring and sharing community: The Philippines in ASEAN/ Ed.: Claro S. Cristobal.- Manila: Department of Foreign Affairs ; Foreign Service Institute, 2009.- 253 p.: phot., m.; 29x34 cm.
    ISBN: 9789715529744
(Quan hệ quốc tế; ) [Philippin; ] [Vai trò: Cristobal, Claro S.; ]
DDC: 327.599059 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1032853. NGÔ VĂN DOANH
    Truyện cổ Philippines/ Ngô Văn Doanh.- H.: Văn hoá Thông tin, 2014.- 337tr.; 21cm.- (Truyện cổ Đông Nam Á)
    ISBN: 9786045029374
(Văn học dân gian; ) [Philippin; ]
DDC: 398.209599 /Price: 86000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1466167. Philippines/ Trần Huy Hóa dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2002.- 171tr. : minh họa; 21cm.- (Đối thoại với các nền văn hóa)
    Tóm tắt: Giới thiệu về nền văn hóa Philippines: địa lý, lịch sử, kinh tế, lối sống, tôn giáo, ngôn ngữ, nghệ thuật, nghỉ ngơi - giải trí, các lễ hội, ẩm thực
{Philippin; Văn hóa; Văn hóa dân tộc; } |Philippin; Văn hóa; Văn hóa dân tộc; | [Vai trò: Trần Huy Hóa; ]
/Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học891300. BÙI NHẬT QUANG
    Biển và tầm nhìn đại dương: Gợi ý chính sách từ trường hợp Nhật Bản, Ấn Độ và Philippines: Sách chuyên khảo/ Bùi Nhật Quang.- H.: Khoa học xã hội, 2020.- 263tr.: minh hoạ; 21cm.
    ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam
    Thư mục: tr. 248-263
    ISBN: 9786049964398
    Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề chung về chiến lược biển trong phát triển kinh tế - xã hội. Nghiên cứu chiến lược biển của Nhật Bản, Ấn Độ, philippines, từ đó rút ra bài học kinh nghiệm và gợi ý chính sách cho Việt Nam
(Biển; Chiến lược; ) [Nhật Bản; Philippin; Ấn Độ; ]
DDC: 333.9164095 /Price: 55000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1032149. Tìm hiểu lịch sử, văn hoá Philippines/ Phạm Thanh Tịnh (ch.b.), Nguyễn Quốc Lộc, Lưu Đức Trung....- H.: Văn hoá Thông tin, 2014.- 208tr.: minh hoạ; 24cm.- (Nâng cao hiểu biết về ASEAN)
    ĐTTS ghi: Viện Nghiên cứu Văn hoá phương Đông
    Thư mục: tr. 206-207
    ISBN: 9786045027400
    Tóm tắt: Giới thiệu về lịch sử, đất nước, con người, văn hoá, giáo dục, chính trị, kinh tế, quan hệ đối ngoại, du lịch, văn học nghệ thuật của Philippin. Quá trình gia nhập ASEAN và những đóng góp của Philippin với cộng đồng ASEAN
(Lịch sử; Văn hoá; ) [Philippin; ] [Vai trò: Lưu Đức Trung; Nguyễn Quốc Lộc; Nguyễn Văn Lịch; Ngô Văn Doanh; Phạm Thanh Tịnh; ]
DDC: 959.9 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1123569. MARIANO, M.
    Truyện dân gian Philippines/ M. Mariano ; Kim Khánh dịch.- H.: Kim Đồng, 2009.- 139tr.: tranh vẽ; 19cm.- (Văn học thế giới)
(Văn học dân gian; ) [Philippin; ] [Vai trò: Kim Khánh; ]
DDC: 398.209599 /Price: 17000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1505130. Chemistry and world food supplies: The new frontiers, Chemrawn II : invited papers presented at the International Conference on Chemistry and World Food Supplies, Manila, Philippines, 6-10 December 1982/ Edited by L.W. Shemilt ; International Union of Pure and Applied Chemistry in conjunction with International Rice Research Institute..- New York: Pergamon press, 1983.- xvi, 664 p.; 25cm.
    Includes bibliographies and indexes.
    ISBN: 0080292437
{Agricultural chemistry; Congresses; Food industry and trade; } |Agricultural chemistry; Congresses; Food industry and trade; | [Vai trò: Shemilt, L. W.; ]
DDC: 630.24 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1546422. Philippines kiện Trung Quốc về tranh chấp biển Đông: Các sự kiện và phân tích pháp lý/ Trần Công Trục chủ biên.- H.: Thông tin truyền thông, 2016.- 346tr; 20cm.
    Tóm tắt: Tìm hiểu toàn cảnh vụ kiện Trung Quốc về tranh chấp biển Đông của Philippines và phân tích, đánh giá những tác động của phán quyết đối với các quốc gia ven biển Đông nói chung, Việt Nam nói riêng
{Biển Đông; Chính trị; Chủ quyền; Khoa học xã hội; Lãnh thổ; Philippines; Trung Quốc; } |Biển Đông; Chính trị; Chủ quyền; Khoa học xã hội; Lãnh thổ; Philippines; Trung Quốc; | [Vai trò: Trần Công Trục; ]
DDC: 320.1 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1136408. Poverty in the Philippines: Causes, constraints, and opportunities.- Manila: Asian Development Bank, 2009.- viii, 124 p.: ill.; 28 cm.
    Includes bibliographical references
    ISBN: 9789715618571
    Tóm tắt: Tổng quan về kinh tế và tình trạng nghèo đói ở Philipin. Phân tích những nguyên nhân của tình trạng này. Tác động của tình trạng nghèo đói đối với sự phát triển và tăng trưởng kinh tế. Vai trò và trách nhiệm của Chính phủ trong việc kiểm soát nghèo đói. Các giải pháp cho vấn đề này
(Kinh tế; Nghèo đói; ) [Philippin; ]
DDC: 362.509599 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1207068. BANAAG, CORNELIO G.
    Nghị lực: Những câu chuyện được tìm thấy trên đường phố Philippines/ Cornelio G. Banaag ; Biên dịch: ánh Tuyết, ...- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2000.- 152tr; 21cm.- (Tủ sách Tâm lý xã hội)
    Dịch theo bản tiếng Anh: Resiliency
    Tóm tắt: Nghiên cứu nghị lực của ba loại trẻ em lang thang trên đường phố Philippin: Các em làm việc trên đường phố vẫn còn quan hệ với gia đình; Các em coi đường phố là nhà, nơi kiếm ăn; Các em hoàn toàn cắt đứt liên hệ với gia đình, hoàn toàn tự lập; Các câu chuyện sinh động về 3 loại trẻ em trên đã vượt lên số phận nhờ sự giúp đỡ của xã hội và bằng nghị lực của chính mình
{Philippin; Trẻ em lang thang; Tâm lí; Tâm lí trẻ em; } |Philippin; Trẻ em lang thang; Tâm lí; Tâm lí trẻ em; | [Vai trò: Thanh Tâm; Thiên Bình; ánh Tuyết; ]
DDC: 155.45 /Price: 18.000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1372412. Agricultural growth in Japan, Taiwan, Korea, and the Philippines/ Ed. by Yujiro Hayami, Vernon W. Rutlan, Herman M. Southworth.- Honolulu: The Asian Productivity Organization, 1979.- 404tr; 22cm.
    Mục lục cuối trang
    ISBN: 0824803914
    Tóm tắt: Khảo sát sự thay đổi chỉ số nông nghiệp ở Nhật Bản, Đài Loan, Triều Tiên và Philippin. Cung cấp tài liệu và sức sản xuất nông nghiệp, so sánh và phân tích các số liệu thay đổi kết hợp sự đổi mới của khu vực nông nghiệp, trình bày kế hoạch và chính sách phát triển nhà nước đối với nông nghiệp của 4 nước trên
{Nhật bản; Nông nghiệp; Philippin; Triều Tiên; Đài Loan; } |Nhật bản; Nông nghiệp; Philippin; Triều Tiên; Đài Loan; |
DDC: 338.1​095 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học921257. PATTAMAPORN KAMTOH
    Philippines - Nhiều niểm vui hơn ở Philippines: Dành cho trẻ em từ 6-15 tuổi/ Pattamaporn Kamtoh ; Minh hoạ: Piyanuch Setthawong ; Diệu Hằng dịch.- H.: Nxb. Hà Nội ; Công ty Văn hoá Đinh Tị, 2019.- 55tr.: tranh màu; 21cm.- (Tủ sách Bách khoa tri thức)(Đông Nam Á - Những điều tuyệt vời của bạn chưa biết)
    Tên sách tiếng Anh: We are ASEAN : The Phillipines
    ISBN: 9786045538265
    Tóm tắt: Trình bày kiến thức cơ bản về đất nước Phillipin như vị trí, diện tích, hình dáng đất nước trên bản đồ thế giới; đặc điểm địa lý tự nhiên; kinh tế, văn hoá, lịch sử như thế nào; kiến thức pháp luật; dân số ít hay nhiều; có bao nhiêu thành phố và tỉnh trên khắp cả nước; con người và bản sắc dân tộc ở các vùng miền có gì đặc trưng và thu hút, các địa điểm du lịch hấp dẫn...
(Đất nước; ) [Phillipin; ] [Vai trò: Diệu Hằng; Piyanuch Setthawong; ]
DDC: 915.99 /Price: 39000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học969182. ĐẶNG THU THỦY
    Tiếp cận tài chính vi mô tại Trung Quốc, Bangladesh và Philippines: Bài học kinh nghiệm cho Việt Nam : Sách chuyên khảo/ Đặng Thu Thủy.- H.: Khoa học xã hội, 2017.- 250tr.: bảng, biểu đồ; 21cm.
    Phụ lục: tr. 209-233. - Thư mục: tr. 234-250
    ISBN: 9786049560316
    Tóm tắt: Cơ sở lý luận và thực tiễn tiếp cận tài chính vi mô, thực trạng và kinh nghiệm của Trung Quốc, Bangladesh, Philippines, tiếp cận tài chính vi mô tại Việt Nam và giải pháp tăng cường tài chính vi mô trên cơ sở các bài học kinh nghiệm của Trung Quốc, Bangldesh và Philippines
(Tài chính vi mô; ) [Bănglađet; Philippin; Trung Quốc; Việt Nam; ]
DDC: 332.3095 /Price: 86000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1640229. A typology of mariculture production systems and their profitability in selected sites in the Philippines/ Alice Joan G. Ferrer.- Phillippines: EEPSEA, 2017.- 34 p.: ill. (color); 30 cm.
    ISBN: 9786218041592
    Tóm tắt: This is repost introduce about typology of mariculture production systems and their profitability in selected sites in the Philippines.
(Mariculture; Khoanh nuôi thủy sản; ) |Khoanh nuôi thủy sản; Economic aspects; Khía cạnh kinh tế; | [Vai trò: Ferrer, Alice Joan G.; ]
DDC: 639.8 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1637447. Valuing the protection service provided by mangroves in typhoon-hit areas in the Philippines/ Moises Neil Serino ... [et al.].- Phillippines: EEPSEA, 2017.- 34 p.: ill. (color); 30 cm.
    ISBN: 9786218041523
    Tóm tắt: This is repost introduce about valuing the protection service provided by mangroves in typhoon-hit areas in the Philippines.
(Mangrove ecology; Sinh thái rừng ngập mặn; ) |Rừng ngập mặn; | [Vai trò: Serino, Moises Neil; ]
DDC: 577.698 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1646831. ALAPIDE-TENDENCIA, ELEONOR V.
    The relation between farming practices, ecosystem, and white spot syndrome virus (WSSV) disease outbreaks in Penaeus monodon farms in the Philippines/ Eleonor V. Alapide-Tendencia.- Netherlands: Wageningen University, 2012.- 198 p.: ill.; 24 cm.
    ISBN: 9789461733702
    Tóm tắt: The white spot syndrome virus (WSSV) affecting shrimp aquaculture in most producing countries has caused huge economic losses resulting in bankruptcy to both large and small farmers. Studies done on WSSV epidemiology were mostly tank-based and on species other than Penaeus monodon. There is a need to investigate WSSV epidemiology in P. monodon in on-farm situations, thus including both risk and protective factors. This thesis aimed to generate knowledge that can improve prevention against WSSV in shrimp culture through better farm husbandry by studying the epidemiology of WSSV in on-farm situations. To achieve this goal data from cross-sectional and case studies were analysed to identify on-farm WSSV risk and protective factors, and longitudinal studies were done to assess factors affecting water quality and causing WSSV infection to result in an outbreak.
(Shrimp culture; Nuôi tôm; ) |Nuôi trồng thủy sản; |
DDC: 639.6 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.