Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 24699.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học991103. NGUYỄN THỊ THU TRANG
    Sử dụng các công cụ phòng vệ thương mại trong bối cảnh Việt Nam thực thi các FTA và cộng đồng kinh tế ASEAN/ B.s.: Nguyễn Thị Thu Trang (ch.b.), Nguyễn Thị Thuỳ Dung, Phùng Thị Lan Phương.- H.: Thông tin và Truyền thông, 2016.- 154tr.: minh hoạ; 21cm.
    Phụ lục: tr. 115-154. - Thư mục cuối chính văn
    ISBN: 9786048014797
    Tóm tắt: Tổng quan tình hình và hiệu quả sử dụng các công cụ phòng vệ thương mại của doanh nghiệp Việt Nam từ trước tới nay; đánh giá thực chất về nguy cơ cạnh tranh không lành mạnh của hàng nhập khẩp từ FTA và AEC tại thị trường Việt Nam trong thời gian tới. Nguyên nhân, hạn chế và các giải pháp sử dụng hiệu quả công cụ phòng vệ thương mại cho doanh nghiệp Việt Nam
(Thương mại quốc tế; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Thị Thuỳ Dung; Phùng Thị Lan Phương; ]
DDC: 382.09597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học936138. KENJI MIYAZAWA
    Matasaburo - Từ phương của gió: Truyện thiếu nhi/ Kenji Miyazawa ; Đỗ Hương Giang dịch.- H.: Nxb. Hội Nhà văn ; Công ty Sách Tao Đàn, 2018.- 97tr.; 18cm.
    Dịch từ nguyên bản tiếng Nhật: 風の又三郎
    ISBN: 9786045398654
(Văn học thiếu nhi; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Đỗ Hương Giang; ]
DDC: 895.63 /Price: 62000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học986222. Hỏi đáp về cộng đồng kinh tế ASEAN/ Nguyễn Hồng Sơn, Nguyễn Anh Thu (ch.b.), Hà Văn Hội....- H.: Thông tin và Truyền thông, 2016.- 190tr.: minh hoạ; 21cm.
    Thư mục: tr. 171-175
    ISBN: 9786048015404
    Tóm tắt: Trình bày thực tiễn hội nhập kinh tế khu vực trên thế giới; hội nhập AEC và kinh nghiệm của một số nước Asean; AEC và bối cảnh quốc tế mới
(Cộng đồng kinh tế; ) [Vai trò: Hà Văn Hội; Nguyễn Anh Thu; Nguyễn Hồng Sơn; Nguyễn Thị Kim Anh; Nguyễn Thị Kim Chi; ]
DDC: 337.59 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học974388. WILLIAMS, JOAN C.
    White working class: Overcoming class cluelessness in America/ Joan C. Williams.- Boston: Harvard Business Review Press, 2017.- x,180 p.; 22 cm.
    Bibliogr.: p. 135-162. - Ind.: p. 163-178
    ISBN: 9781633693784
(Chủ nghĩa dân tộc; Giai cấp công nhân; ) [Mỹ; ]
DDC: 305.56208909073 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1041693. Finance basics: Decode the jargon, navigate key statements, gauge performance.- Boston: Harvard Business Review Press, 2014.- ix, 131 p.: fig.; 18 cm.- (20 minutes manager series)
    Bibliogr.: p. 121. - Ind.: p. 123-131
    ISBN: 9781625270856
(Doanh nghiệp; Quản lí tài chính; )
DDC: 658.15 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1041303. BURGAN, MICHAEL
    Who was Theodore Roosevelt?/ Michael Burgan ; Ill.: by Jerry Hoare.- New York: Grosset & Dunlap, 2014.- 106 p.: pic.; 19 cm.
    ISBN: 9780448479453
Roosevelt, Theodore; (Chính trị gia; Tiểu sử; Tổng thống; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Hoare, Jerry; ]
DDC: 973.911092 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1074972. CLARK, JENNIFER
    Mondo Agnelli: Fiat, Chrysler, and the power of a dynasty/ Jennifer Clark.- Hoboken: John Wiley & Sons, 2012.- xxiii, 360 p., 8p. phot.; 24 cm.
    Ind.: p. 347-360
    ISBN: 9781118018521
(Kinh tế công nghiệp; Phát triển; Ô tô; )
DDC: 338.7 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1095469. KHẢI HOÀN
    Hướng dẫn thực hành Adobe Flash CS6: Chỉ dẫn bằng hình - Học 1 biết 10/ Khải Hoàn.- H.: Giao thông Vận tải, 2011.- 255tr.: minh hoạ; 24cm.- (Tủ sách Giỏi một nghề - Hưởng trọn đời)
    ISBN: 133835
    Tóm tắt: Giới thiệu các bước khởi đầu trong Flash CS6. Hướng dẫn vẽ, làm symbol, hoạt hình, ánh sáng, camera, clip movie, điều khiển movie, đi vào dòng làm việc, xuất bản lên Web và phương pháp làm việc với Flash Catalyst CS6
(Máy tính; Thực hành; ) {Phần mềm Adobe Flash; } |Phần mềm Adobe Flash; |
DDC: 006.7 /Price: 56000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1164543. ABRAMSON, ANN
    Who was Anne Frank?/ Ann Abramson ; Ill.: Nancy Harrison.- New York: Grosset & Dunlap, 2007.- 103 p.: pic.; 19 cm.
    ISBN: 9780448444826
(Chiến tranh thế giới II; Lịch sử; Người Do Thái; Tiểu sử; Tàn sát; ) {Frank, Anne, 1929-1945, Hà Lan; } |Frank, Anne, 1929-1945, Hà Lan; | [Vai trò: Harrison, Nancy; ]
DDC: 940.5318092 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1009543. ANA, DOBLADO
    Atlas môi trường sống của các loài động vật/ Doblado Ana ; Hồng Anh dịch.- H.: Mỹ thuật, 2015.- 45tr.: tranh màu; 33cm.
    ISBN: 9786047826339
    Tóm tắt: Tìm hiểu về môi trường sống của các loài động vật, thói quen sống và cả tình trạng sinh tồn hiện tại của chúng
(Atlat; Môi sinh; Động vật; ) [Vai trò: Hồng Anh; ]
DDC: 590 /Price: 105000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1018648. HỒNG PHONG
    Tìm hiểu về Đông Nam Á và ASEAN/ Hồng Phong ch.b..- H.: Chính trị Quốc gia, 2015.- 188tr.: ảnh, bản đồ; 21cm.- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
    Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
    ISBN: 9786045721568
    Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về địa lý tự nhiên và địa lý xã hội Đông Nam Á. Trình bày điều kiện địa lý - tự nhiên, lịch sử, tổ chức nhà nước, kinh tế, cơ sở hạ tầng thông tin và truyền thông, năng lượng, giao thông, quan hệ quốc tế, văn hoá - xã hội và danh lam thắng cảnh của các quốc gia trong khu vực Đông Nam Á; khái quát về ASEAN, các khuôn khổ hợp tác và các tổ chức của ASEAN
(Nghiên cứu; ) [Đông Nam Á; ]
DDC: 915.9 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1478713. KRAMER, SYDELLE
    Who was Ferdinand Magellan?/ Sydelle Kramer ; Ill.: Elizabeth Wolf.- New York: Grosset & Dunlap, 2004.- 106 p: pic.; 19 cm.
    ISBN: 9780448431055
Magellan, Ferdinand; (Du lịch; Nhà hàng hải; Tiểu sử; ) [Tây Ba Nha; ] [Vai trò: Wolf, Elizabeth; ]
DDC: 910.92 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học898227. Văn hoá Hoà Bình và văn hoá Bắc Sơn ở miền núi Đông Bắc Việt Nam (Qua tài liệu khảo cổ học từ năm 2000-2015)= Hoà Bình and Bắc Sơn cultures in the northeast mountainous area of Viet Nam (through the archaeological data from 2000 to 2015)/ Trình Năng Chung (ch.b.), Nguyễn Trường Đông, Nguyễn Quang Miên....- H.: Khoa học xã hội, 2020.- 569tr.: minh hoạ; 21cm.
    ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Khảo cổ học
    Thư mục: tr. 444-474. - Phụ lục: tr. 477-569
    ISBN: 9786043082210
    Tóm tắt: Giới thiệu điều kiện tự nhiên, lịch sử nghiên cứu văn hoá Hoà Bình, văn hoá Bắc Sơn ở miền núi Đông Bắc, Việt Nam. Những phát hiện và nghiên cứu từ năm 2000 - 2015 về di tích văn hoá Hoà Bình, văn hoá Bắc Sơn, những đặc điểm cơ bản của di tích, di vật và niên đại. Chủ nhân, đời sống và mối quan hệ văn hoá của cư dân Hoà Bình, Bắc Sơn miền núi Đông Bắc
(Khảo cổ học; Miền núi; Văn hoá Hoà Bình; ) [Việt Nam; Đông Bắc Bộ; ] {Văn hoá Bắc Sơn; } |Văn hoá Bắc Sơn; | [Vai trò: Lê Hải Đăng; Nguyễn Gia Đối; Nguyễn Quang Miên; Nguyễn Trường Đông; Trình Năng Chung; ]
DDC: 959.7 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học920436. HOÀNG ANH TUẤN
    Công ty Đông Ấn Hà Lan ở Kẻ Chợ - Đàng Ngoài (1637-1700)= The Dutch East India Company in Tonkin (1637-1700)/ Hoàng Anh Tuấn.- H.: Nxb. Hà Nội, 2019.- 622tr.: bảng, biểu đồ; 24cm.- (Tủ sách Thăng Long 1000 năm)
    Thư mục: tr. 309-356. - Phụ lục: tr. 357-602
    ISBN: 9786045541388
    Tóm tắt: Khái quát quá trình thành lập Công ty Đông Ấn Hà Lan cuối thể kỷ XVI; nghiên cứu mối quan hệ thương mại Nội Á và liên hệ Hà - Việt đầu tiên ở Đàng Trong - Đàng Ngoài thời kỳ thân thiện (1637-1651); quan hệ VOC - Đàng ngoài hồi sinh va những thăng trầm (1651-1700); phân tích hoạt động thương mại mậu dịch nhập khẩu, xuất khẩu hai nước Hà - Việt; nhận định những chuyển biến kinh tế - chính trị, văn hoá, xã hội, tôn giáo... ở Đàng Ngoài thể kỷ XVII dưới tác động của người Hà Lan
(1637-1700; Quan hệ thương mại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 382.95970492 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1021002. ANDERSON, DAVE
    It's not rocket science: 4 simple strategies for mastering the art of execution/ Dave Anderson.- Hoboken: Wiley, 2015.- xxi, 223 p.; 24 cm.
    Bibliogr.: p. 211-214. - Ind.: p. 215-223
    ISBN: 9781119116639
(Chiến lược; Quản lí; Tổ chức; )
DDC: 658 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1042115. BOOTH, KATHRYN A.
    Medical assisting: Administrative and clinical procedures including anatomy and physiology/ Kathryn A. Booth, Leesa G. Whicker, Terri D. Wyman.- 5th ed..- New York: McGraw-Hill, 2014.- xxxiii, 1352 p.: ill.; 29 cm.
    Ind.: p. 1299-1352
    ISBN: 9780073402321
(Bác sĩ; Trợ lí; Y tế; ) [Vai trò: Whicker, Leesa G.; Wyman, Terri D.; ]
DDC: 610.7372069 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1061625. HOLLOMAN, DAVE M.
    China catalyst: Powering global growth by reaching the fastest growing consumer markets in the world/ Dave M. Holloman.- Hoboken: John Wiley & Sons, 2013.- xiv, 176 p.: ill.; 24 cm.
    Bibliogr. at the end of chapter. - Ind.: p. 171-176
    ISBN: 9781118411292
(Thương mại quốc tế; ) [Trung Quốc; ]
DDC: 382.0951 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1072849. CHOLLE, FRANCIS P.
    The intuitive compass: Why the best decisions balance reason and instinct/ Francis P. Cholle.- San Francisco: Jossey-Bass, 2012.- xxxi, 254 p.: fig.; 24 cm.
    Ind.: p. 243-254
    ISBN: 9781118077542
(Giải quyết vấn đề; Ra quyết định; Trực giác; )
DDC: 153.44 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1136678. Professional silverlight 2 for ASP.NET developers/ Jonathan Swift, Chris Baker, Dan Wahlin, Salvador Alvarez Patuel.- Indianapolis: Wiley pub., 2009.- xxii, 641 p.: ill.; 24 cm.- (Wrox programmer to programmer)
    Ind.: p. 623-641
    ISBN: 9780470277751
    Tóm tắt: Giới thiệu Silverlight 2 chuyên nghiệp cho các nhà phát triển ASP.NET. Nền tảng cơ bản và các chương trình ứng dụng của Silverlight.
(Máy vi tính; Phần mềm Silverlight; Ứng dụng; ) [Vai trò: Baker, Chris; Patuel, Salvador Alvarez; Swift, Jonathan; Wahlin, Dan; ]
DDC: 005.5 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1178117. LIU, XINRU
    Connections across Eurasia: Transportation, communication, and cultural exchange on the Silk Roads/ Xinru Liu, Lynda Norene Shaffer.- Boston...: McGraw-Hill, 2007.- x, 262p.: ill.; 23 cm.
    Bibliogr. at the end of the chapter. - Ind.
    ISBN: 9780072843514
    Tóm tắt: Lịch sử hình thành và phát triển của con đường tơ lụa Á-Âu và quá trình giao lưu tiếp xúc văn hoá giữa phương Đông và phương Tây qua thương mại. Phát triển thương mại bằng tuyến đường bộ, đường biển, đường qua sa mạc; Nghiên cứu lịch sử giao thông, hàng hải, thương mại, tôn giáo, truyền thông, văn hoá…
(Giao thông vận tải; Lịch sử; Thương mại; Truyền thông; Văn hoá; ) {Con đường tơ lụa; } |Con đường tơ lụa; | [Vai trò: Shaffer, Lynda Norene; ]
DDC: 388.095 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.