![]() ISBN: 088801127X (canadian fiction ( english ) - 20th century; poetry, canadian ( english ) - 20th century; poetry, canadian ( english ) - manitoba; short stories, canadian ( english ) - manitoba; ) |Thơ Canada; Tiểu thuyết hiện đại Canada; | DDC: 811.5 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh. Trường Đại học Khoa học tự nhiên Thư mục: tr. 316-327 ISBN: 9786047374182 Tóm tắt: Trình bày tổng quan về khu vực nghiên cứu (đới khâu Sông Mã), các phương pháp nghiên cứu; đặc điểm địa chất, thạch học, địa hoá các thành tạo granitoid; tuổi thành tạo và nguồn gốc granitoid; tiến hoá granitoid khu vực đới khâu Sông Mã, Tây Bắc Việt Nam giai đoạn Paleozoi muộn - Mesozoi sớm (Thạch học; Tiến hoá; ) [Sông Mã; Tây Bắc; Việt Nam; ] {Granitoid; } |Granitoid; | [Vai trò: Phạm Huy Long; Phạm Minh; Phạm Trung Hiếu; Trần Văn Thành; ] DDC: 552.3095971 /Price: 65000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Phụ lục: tr. 30-61 ISBN: 9786048215569 Tóm tắt: Giới thiệu tiêu chuẩn quốc gia (TCVN 9360:2012) về quy trình kỹ thuật xác định độ lún công trình dân dụng và công nghiệp bằng phương pháp đo cao hình học bao gồm: quy định chung, thiết kế phương án đo độ lún công trình, mốc chuẩn và mốc đo lún, xác lập cấp đo, thiết kế sơ đồ đo, chu kì đo, đo độ lún công trình bằng phương pháp đo cao hình học... (Công trình công nghiệp; Công trình dân dụng; Tiêu chuẩn kĩ thuật; Tiêu chuẩn nhà nước; Độ lún; ) [Việt Nam; ] {Phương pháp đo cao hình học; } |Phương pháp đo cao hình học; | DDC: 624.1510218597 /Price: 54000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Ind.: p. 433-447 ISBN: 1559638516(pbk.alk.paper) (Hệ sinh thái; Môi trường; Quản lí; ) [Vai trò: Busch, David E.; Trexler, Joel C.; ] DDC: 333.95 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Thế giới nitơ/ Isaac Asimôv; Người dịch: Lê Chí Kiên.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1987.- 144tr; 19cm. Tóm tắt: Cấu tạo của nitơ và các hợp chất của nitơ; vai trò của Nitơ và những tác hại của nó {Hoá học; Nitơ; hoá chất; } |Hoá học; Nitơ; hoá chất; | [Vai trò: Lê Chí Kiên; ] /Price: 60d00 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Atlas of video-EEG monitoring/ Joseph I. Sirven, John M. Stern.- New York: McGraw-Hill Medical, 2011.- xvi, 579 p.: ill.; 23 x 29 cm. Ind. at the end text ISBN: 9780071597425 (Bệnh não; Hình ảnh; Điều trị; Điện não đồ; ) [Vai trò: Stern, John M.; ] DDC: 616.8 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Bibliogr. in the book . - Ind. ISBN: 9780821378595 Tóm tắt: Báo cáo tổng quan về khủng hoảng kinh tế toàn cầu năm 2009 và ảnh hưởng của nó đối với các nước đang phát triển. Đẩy mạnh đầu tư tư nhân cho việc phục hồi và tăng trưởng. Vai trò của các ngành kinh tế tư nhân đối với phát triển nhân lực. Cân đối viện trợ đối với các nước nghèo. Các chính sách tài chính quốc tế (Khủng hoảng kinh tế; Kinh tế; Phát triển; Quản lí; ) DDC: 338.5 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Sở Y tế Hải Dương. Bệnh viện Đa khoa tỉnh Tóm tắt: Tìm hiểu kết quả ứng dụng máy đo áp lực nội soi liên tục Camino để đánh giá hiệu quả điều trị tăng áp lực nội sọ dưới tác dụng của Manitol và thiopental ở bệnh nhân chấn thương sọ não nặng {Chấn thương sọ não; Hải Dương; Thương tích; Y học; Địa chí; } |Chấn thương sọ não; Hải Dương; Thương tích; Y học; Địa chí; | [Vai trò: Nguyễn Khải Hoàn; ] DDC: 617.1 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
![]() Bibliogr.: p. 54-59 ISBN: 9789241547734 Tóm tắt: Hướng dẫn cho những người làm việc trong lĩnh vực sản khoa về chăm sóc cấp cứu sản khoa. Giới thiệu tiêu chuẩn trong dịch vụ cấp cứu sản khoa. Chất lượng chăm sóc sức khoẻ bà mẹ. Phòng chống, kiểm soát biến chứng và tử vong bà mẹ khi mang thai (Chăm sóc sức khoẻ; Sản khoa; Sản phụ; Tiêu chuẩn; ) DDC: 618.3 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() MDGs and the environment: Agenda for inclusive and sustainable development Bibliogr. at the end of the book. - Ind. ISBN: 9780821373842 Tóm tắt: áo cáo kiểm tra thực hiện chương trình nghị sự về phát triển bền vững, những cơ hội và thách thức đối với tăng trưởng toàn cầu. Nghiên cứu chủ đề phát triển môi trường bền vững từ 2008-2015 (Chính sách; Kinh tế; Phát triển toàn cầu; ) DDC: 338 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Bibliogr. p.239-256 ISBN: 0821360779 Tóm tắt: Báo cáo tổng quan về: Tạo dựng động cơ hướng tới mục tiêu phát triển thiên niên kỉ, thúc đẩy & giữ vững tăng trưởng kinh tế, phát triển dịch vụ, thực hiện cam kết thương mại, tăng cường trợ giúp các nước nghèo & hiệu quả tăng cường tài trợ từ các cơ quan tài chính quốc tế (Kinh tế; Mục tiêu phát triển; Ngân hàng thế giới; Tăng trưởng kinh tế; ) DDC: 338.13 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Bibliogr. at the end of chapter. - Ind.: p. 393-410 ISBN: 0120644770 (Kiểm soát môi trường; ) [Vai trò: Artiola, Janick F.; Brusseau, Mark L.; Guzmán, J. A. Vargas; Pepper, Ian L.; Warrick, A. W.; ] DDC: 628 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Ten stepts to a results - based monitoring and evaluation system: A handbook for development practitioners/ Jody Zall Kusek, Ray C. Rist.- Washington, D.C.: The World Bank, 2004.- XIV, 248p.; 24cm. Bibliogr. p. 231-238. - Index ISBN: 0821358235 Tóm tắt: Giới thiệu mười bước quản lý của các nhà làm chính sách kinh tế và hướng dẫn chi tiết từng bước một trong công tác quản lý: xây dựng kế hoạch cho sự cải thiện lựa chọn kết quả, duy trì hệ thống quản lý tổ chức, nhấn mạnh vai trò của sự đánh giá,... (Kinh tế; Nước đang phát triển; Quản lí; Đánh giá; ) [Vai trò: Rist, Ray C.; ] DDC: 352.35 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Tổng hợp một số hợp chất thiên nhiên chứa Nitơ có hoạt tính sinh học cao/ Phan Đình Châu.- H.: Đại Học Quốc gia Hà Nội, 2000.- 271tr; 27cm. Tóm tắt: Tổng hợp toàn phần Cephalosporine C và cephalotin. Các kháng sinh cephalosporin, tổng hợp emetin, reserpin, vincamin, vincadifformin và một số ancaloit aspidosperma, Ancaloit loại vinblastin và một số phương pháp bán tổng hợp các dẫn xuất của nó {Hoá học; Hoạt tính sinh học; Hợp chất thiên nhiên; Nitơ; } |Hoá học; Hoạt tính sinh học; Hợp chất thiên nhiên; Nitơ; | DDC: 547.2 /Price: 24000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Vi sinh vật đất và sự chuyển hóa các hợp chất cácbon, nitơ/ Nguyễn Lân Dũng.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1986.- 223tr; 19cm. Tóm tắt: Mối quan hệ giữa vi sinh vật, độ phì nhiêu của đất và năng suất cây trồng {Nông nghiệp; cácbon; hợp chất; nitơ; sinh vật học; thổ nhưỡng; vi sinh vật; đất; } |Nông nghiệp; cácbon; hợp chất; nitơ; sinh vật học; thổ nhưỡng; vi sinh vật; đất; | [Vai trò: Nguyễn Lân Dũng; ] /Price: 15đ00 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
![]() Ind.: p. 123-129 ISBN: 9781625270832 (Quản lí dự án; ) DDC: 658.404 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Nguyên lý và phương pháp sửa chữa LCD monitor: Bạn đọc tham khảo sơ đồ minh hoạ cho tài liệu này trên tập sách: "Tuyển tập sơ đồ monitor LCD" cùng tác giả/ Phạm Đình Bảo.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2009.- 197tr.: hình vẽ, bảng; 26cm. Phụ lục: tr. 147-197 Tóm tắt: Tổng quát - Sơ đồ khối LCD monitor (màn hình vi tính dạng tinh thể lỏng). Khối nguồn dùng trong Monitor LCD. Mạch Inverter. Khối xử lý sử dụng trên LCD monitor. Mạch âm thanh trên LCD monitor. Khối xử lý hình ảnh sử dụng trên LCD monitor (Màn hình; Máy tính; Nguyên lí; Sửa chữa; Tinh thể lỏng; ) {Màn hình tinh thể lỏng; } |Màn hình tinh thể lỏng; | DDC: 621.39 /Price: 65000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Bibliogr. in the book ISBN: 082136975X Tóm tắt: Báo cáo của WB về những mục tiêu phát triển thiên niên kỉ cụ thể như: Đẩy mạnh tăng trưởng sự bình đẳng giới và quyền lực của phụ nữ. Các công việc trợ giúp của WB đối với các nước nghèo. Vấn đề quản lí tài chính quốc tế và WB. (Báo cáo; Bình đẳng giới; Hoạt động; Ngân hàng; Phát triển; ) DDC: 332.1 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Bibliogr. at the end book ISBN: 0821364847 Tóm tắt: Nghiên cứu nền tảng của mối quan hệ trong việc tăng cường hệ thống hướng dẫn chi tiết chiến lược giảm nghèo, qua đó xây dựng chính sách và đánh giá tác động của chính sách đối với các nước nghèo. Phân tích thực tiễn chính sách và kết quả thu được ở một số nước Ânbni, Bolivia, Guyân, Honduras... (Chiến lược; Nước đang phát triển; Xóa đói giảm nghèo; ) [Vai trò: Coudouel, Aline; Cox, Marcus; Goldstein, Markus; Thornton, Nigel; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Bibliogr. p.193-202 ISBN: 0821364774 Tóm tắt: Tập hợp các báo cáo của chính phủ về các vấn đề giảm nghèo, quản lí tiền bạc, tăng cường thực hiện thể chế tài chính quốc tế ; Kiểm tra quản lí ở nước đang phát triển ; Kiểm tra và quản lí cải tiến hệ thống chính quyền. Phát huy năng lực luật pháp quốc tế đối với chính phủ trong mối quan hệ toàn cầu và vấn đề tham nhũng ở mỗi quốc gia (Chính sách đối ngoại; Kinh tế; Nước đang phát triển; Toàn cầu hóa; ) /Nguồn thư mục: [NLV]. |