Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 11906.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1056267. NGUYỄN TẤN ĐẮC
    Về type, motif và tiết truyện Tấm Cám/ Nguyễn Tấn Đắc.- H.: Thời đại, 2013.- 607tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
    ISBN: 9786049305986
(Nghiên cứu văn học; Truyện dân gian; Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ]
DDC: 398.209597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1026316. Từ điển type truyện dân gian Việt Nam. Q.1/ Nguyễn Thị Huế (ch.b.), Trần Thị An, Nguyễn Huy Bỉnh....- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 1047tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
    ISBN: 9786049020243
    Tóm tắt: Giới thiệu từ điển về toàn cảnh kho tàng truyện dân gian Việt Nam với 761 type truyện thuộc các thể loại như thần thoại, truyền thuyết, cổ tích, ngụ ngôn, truyện trạng, truyện cười, giai thoại... Với mỗi thể loại, các type truyện được sắp xếp theo vần A, B, C
(Truyện dân gian; Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ] {Type truyện; } |Type truyện; | [Vai trò: Nguyễn Huy Bỉnh; Nguyễn Thị Huế; Nguyễn Thị Nguyệt; Trần Thị An; Đặng Thị Thu Hà; ]
DDC: 398.209597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1026317. Từ điển type truyện dân gian Việt Nam. Q.2/ Nguyễn Thị Huế (ch.b.), Trần Thị An, Nguyễn Huy Bình....- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 404tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
    ISBN: 9786049020243
    Tóm tắt: Hướng dẫn tra cứu type truyện và tên truyện theo type. Giới thiệu một số công trình thư mục truyện dân gian cũng như bảng chữ tắt và danh mục sách biên soạn
(Truyện dân gian; Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ] {Type truyện; } |Type truyện; | [Vai trò: Nguyễn Huy Bình; Nguyễn Thị Huế; Nguyễn Thị Nguyệt; Trần Thị An; Đặng Thị Thu Hà; ]
DDC: 398.209597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học920036. HOÀNG ANH TUẤN
    Tuyển tập tư liệu công ty Đông Ấn Anh về Kẻ Chợ - Đàng Ngoài (1672-1697)/ Hoàng Anh Tuấn.- H.: Nxb. Hà Nội, 2019.- 707tr.: bản đồ; 24cm.- (Tủ sách Thăng Long 1000 năm)
    Thư mục: tr. 691-704
    ISBN: 9786045541395
    Tóm tắt: Khái quát về hoạt động của thương điếm Anh ở Kẻ Chợ - Đàng Ngoài (1672-1697) và nghiên cứu tổng quan về bối cảnh ra đời Công ty Đông Anh và tình hình hoạt động của thương điếm Anh tại Kẻ Chợ - Đàng Ngoài giai đoạn cuối thế kỷ XVII; trích lược nhật ký thương điếm Anh ở Kẻ Chợ - Đàng Ngoài, trích lục thông tin được trình bày theo trật tự niên đại, dựa vào kết cấu phân loại và sắp sếp tư liệu của Thư viện Quốc gia Anh
(1672-1697; Lịch sử; ) [Việt Nam; ]
DDC: 959.70272 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1117928. HOÀNG ANH TUẤN
    Tư liệu các công ty Đông Ấn Hà Lan và Anh về Kẻ Chợ - Đằng Ngoài thế kỷ XVII/ Hoàng Anh Tuấn b.s..- H.: Nxb. Hà Nội, 2010.- 731tr.: ảnh; 24cm.- (Tủ sách Thăng Long 1000 năm)
    Phụ lục: tr. 575-688. - Thư mục: tr. 720-728
    ISBN: 9786045500590
    Tóm tắt: Cung cấp tư liệu về lịch sử mối quan hệ của hai Công ty Đông Ấn Anh và Hà Lan với cghính chính quyền Lê - Trịnh ở Kẻ Chợ và Đàng Ngoài thế kỷ 17. Một số nguồn tư liệu của hai công ty này ghi chép về kinh đô Thăng Long - Kẻ Chợ nói riêng và vương quốc Đàng Ngoài nói chung giai đoạn trung đại mạt kỳ
(Lịch sử; Quan hệ thương mại; Thế kỉ 17; ) [Miền Bắc; Việt Nam; ]
DDC: 959.70272 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1019875. SHAPIRO, MARY
    HBR guide to leading teams: Balance skills and styles. Establish clear roles. Promote healthy dissent/ Mary Shapiro.- Boston: Harvard Business Review Press, 2015.- 165 p.; 22 cm.- (Harvard business review guides)
    Ind.: p. 161-164
    ISBN: 9781633690417
(Làm việc nhóm; Quản lí; )
DDC: 658.4022 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1042186. KOTTAK, CONRAD PHILLIP
    Mirror for humanity: A concise introduction to cultural anthropology/ Conrad Phillip Kottak.- 9th ed..- New York: McGraw Hill Education, 2014.- xxiii, 359 p.: ill.; 23 cm.
    Bibliogr.: p. 321-344. - Ind.: p. 345-359
    ISBN: 9780078035050
(Nhân loại học; Văn hoá; )
DDC: 306 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1073165. TRIBBLE, TY
    Double your income with network marketing: Create financial security in just minutes a day... without quitting your job/ Ty Tribble.- Hoboken: John Wiley & Sons, 2012.- xi, 179 p.; 22 cm.
    Ind.: p. 173-179
    ISBN: 9781118121979
(Kĩ năng; Tiếp thị; )
DDC: 658.872 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1073089. KOTTAK, CONRAD PHILLIP
    Mirror for humanity: A concise introduction to cultural anthropology/ Conrad Phillip Kottak.- 8th ed..- New York: McGraw-Hil, 2012.- xxiii, 354 p.: ill.; 24 cm.
    Bibliogr.: p. 319-344. - Ind.: p. 345-354
    ISBN: 9780078034909
(Nhân loại học; Văn hoá; )
DDC: 306 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1074972. CLARK, JENNIFER
    Mondo Agnelli: Fiat, Chrysler, and the power of a dynasty/ Jennifer Clark.- Hoboken: John Wiley & Sons, 2012.- xxiii, 360 p., 8p. phot.; 24 cm.
    Ind.: p. 347-360
    ISBN: 9781118018521
(Kinh tế công nghiệp; Phát triển; Ô tô; )
DDC: 338.7 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1123153. KEGAN, ROBERT
    Immunity to change: How to overcome it and unlock potential in yourself and your organization/ Robert Kegan, Lisa Laskow Lahey.- Boston: Harvard Business Press, 2009.- xvii, 340 p.: ill.; 24 cm.- (Leadership for the common good)
    Bibliogr.: p. 325-328. - Ind.: p. 329-340
    ISBN: 9781422117361
(Quản lí; Thay đổi; Tổ chức; ) [Vai trò: Lahey, Lisa Laskow; ]
DDC: 658.406 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học920436. HOÀNG ANH TUẤN
    Công ty Đông Ấn Hà Lan ở Kẻ Chợ - Đàng Ngoài (1637-1700)= The Dutch East India Company in Tonkin (1637-1700)/ Hoàng Anh Tuấn.- H.: Nxb. Hà Nội, 2019.- 622tr.: bảng, biểu đồ; 24cm.- (Tủ sách Thăng Long 1000 năm)
    Thư mục: tr. 309-356. - Phụ lục: tr. 357-602
    ISBN: 9786045541388
    Tóm tắt: Khái quát quá trình thành lập Công ty Đông Ấn Hà Lan cuối thể kỷ XVI; nghiên cứu mối quan hệ thương mại Nội Á và liên hệ Hà - Việt đầu tiên ở Đàng Trong - Đàng Ngoài thời kỳ thân thiện (1637-1651); quan hệ VOC - Đàng ngoài hồi sinh va những thăng trầm (1651-1700); phân tích hoạt động thương mại mậu dịch nhập khẩu, xuất khẩu hai nước Hà - Việt; nhận định những chuyển biến kinh tế - chính trị, văn hoá, xã hội, tôn giáo... ở Đàng Ngoài thể kỷ XVII dưới tác động của người Hà Lan
(1637-1700; Quan hệ thương mại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 382.95970492 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học973961. EVANS, MIKE
    Achieve with accountability: Ignite engagement, ownership, perseverance, alignment & change/ Mike Evans.- Hoboken: Wiley, 2017.- xix, 172 p.; 24 cm.
    Ind.: p. 163-172
    ISBN: 9781119314080
(Công việc; Hành vi; Thành công; Tổ chức; )
DDC: 650.1 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1062186. SCHEINROCK, JEFF
    The agile start-up: Quick and dirty lessons every entrepreneur should know/ Jeff Scheinrock, Matt Richter-Sand.- Hoboken: Wiley, 2013.- xvii, 349 p.: col. pic.; 24 cm.
    Bibliogr.: p. 339-340. - Ind.: p. 345-349
    ISBN: 9781118548264
(Bài học; Doanh nghiệp; ) {Khởi nghiệp; } |Khởi nghiệp; | [Vai trò: Richter-Sand, Matt; ]
DDC: 658.11 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1122630. Managing diversity: Expert solutions to everyday challenges.- Boston: Harvard Business Press, 2009.- x, 105 p.: ill.; 18 cm.- (Pocket mentor series)
    Bibliogr.: p. 103-105
    ISBN: 9781422128800
(Nhóm làm việc; Quản lí nguồn nhân lực; Đa dạng hoá; )
DDC: 658.3 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1178677. ADLER, ROBERT W.
    Restoring Colorado river ecosystems: A troubled sense of immensity/ Robert W. Adler.- Washington...: Island Press, 2007.- xxiii, 311 p.: maps; 23 cm.
    Bibliogr.: p. 271-303. - Ind.: p. 205-211
    ISBN: 9781597260565
(Bảo tồn; Hệ sinh thái; Sinh thái; Sông; )
DDC: 333.73 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1195288. HERRON, KERRY G.
    Critical masses and critical choices: Evolving public opinion on nuclear weapons, terrorism, and security/ Kerry G. Herron, Hank C. Jenkins-Smith.- Pittsburgh: University of Pittsburgh Press, 2006.- xiii, 247 p.: fig., tab.; 24 cm.
    Bibliogr.: p. 221-240. - Ind.: p. 241-247
    ISBN: 0822959348(pbk.alk.paper)
(An ninh quốc gia; Chính sách; Quân sự; Vũ khí hạt nhân; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Jenkins-Smith, Hank C.; ]
DDC: 355.00973 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học939578. Kiến giết voi: Chiến lược cạnh tranh thông minh dành cho SMEs với các công ty khổng lồ/ John & Partners.- H.: Thế giới ; Công ty Văn hoá và Truyền thông AZ Việt Nam, 2018.- 305tr.; 20cm.
    ISBN: 9786047746880
    Tóm tắt: Phân tích về môi trường kinh doanh cũng như đặc thù của các doanh nghiệp nhỏ và vừa (SMEs) với những ví dụ điển hình của những doanh nghiệp thành công cũng như không thành công ở Việt Nam. Đề xuất các giải pháp giúp các nhà lãnh đạo doanh nghiệp nhận thấy những nguy cơ và cơ hội để vượt qua khó khăn và định hướng sáng suốt cho doanh nghiệp mình tiến đến thành công
(Bí quyết thành công; Chiến lược kinh doanh; Doanh nghiệp nhỏ; Doanh nghiệp vừa; )
DDC: 658.022 /Price: 109000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học981020. PHẠM QUỐC DOANH
    Công ty nông, lâm nghiệp - 25 năm đổi mới (1988-2013)/ Phạm Quốc Doanh.- H.: Chính trị Quốc gia, 2016.- 283tr.: bảng; 21cm.
    Phụ lục: tr. 209-273. - Thư mục: tr. 274-279
    ISBN: 9786045717042
    Tóm tắt: Giới thiệu cơ sở lý luận và thực tiễn về nông, lâm trường quốc doanh ở Việt nam; nông, lâm trường quốc doanh 15 năm đổi mới (1988 - 2003); nông, lâm trường quốc doanh sau 10 năm sắp xếp, đổi mới và phát triển (2003 - 2013); tiếp tục sắp xếp, đổi mới và phát triển các công ty nông, lâm nghiệp
(1988-2013; Công ti; Lâm nghiệp; Nông nghiệp; ) [Việt Nam; ]
DDC: 338.76163 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1432292. LÊ XUÂN SƠN
    Phương pháp giải toán các chủ đề trọng tâm : tổ hợp, xác suất, phương trình, bất phương trình vô tỷ, phương pháp tọa độ trong mặt phẳng: Thi HSG các cấp.Thi THPT Quốc gia/ Lê Xuân Sơn, Lê Khánh Hưng, Lê Mạnh Linh.- H.: Đại học Quốc gia, 2016.- 365 tr: hình vẽ; 24 cm.
    ISBN: 9786046249504
(Toán; Trung học phổ thông; Đại số; ) [Vai trò: Lê Khánh Hưng; Lê Mạnh Linh; ]
DDC: 512 /Price: 99000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.