Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 191.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1177839. FELLMANN, JEROME D.
    Human geography: Landscapes of human activities/ Jerome D. Fellmann, Arthur Getis, Judith Getis.- 9th ed.- Boston,...: McGraw-Hill, 2007.- xviii, 553 p.: ill., m.; 28 cm.
    Ind.
    ISBN: 0072827653(hardcopyalk.paper)
    Tóm tắt: Giới thiệu các chủ đề và những kiến thức cơ bản về địa lý học con người (nguồn gốc và ý nghĩa của văn hoá, hành vi và những định hướng dân số khu vực). Sự đa dạng và tính đồng nhất về văn hoá, địa lý dân tộc. Sự đa dạng về những hoạt động kinh tế. Cơ cấu và hệ thống thành phố và sự sắp xếp không gian. Các hoạt động của con người và tác động đối với môi trường
(Con người; Sinh thái học; Xã hội; Địa lí học; ) [Vai trò: Getis, Arthur; Getis, Judith; ]
DDC: 304.2 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1730510. FELLMANN, JEROME D.
    Human geography: Landscapes of human activities/ Jerome D. Fellmann, Arthur Getis and judith Getis.- 8th.- Boston, MA: McGraw-Hill Higher Education, 2004.- xviii, 573 p.: col. ill., col. maps; 28 cm.
    ISBN: 0073259314
(Human geography; Human geography; ) |Địa lý nhân văn; Textbooks; Textbooks; Canada; |
DDC: 604.2 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1710797. CUTCHIN, KAY LYNCH
    Landscapes and language: English for American academic discourse/ Kay Lynch Cutchin, Gail Price Rottweiler, Ajanta Dutt.- Cambridge: University Press, 1998.- 236 p.; 23 cm.
    ISBN: 0521657660
(Academic writing; English language; English language; ) |Tiếng Anh thực hành; Problems, exercises, etc.; Rhetoric; Problems, exercises, etc.; Textbooks for foreign speakers; United States; | [Vai trò: Dutt, Ajanta; Rottweiler, Gail Price; ]
DDC: 428.24 /Price: 227000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học983747. ĐẶNG VĂN HÀ
    Giáo trình thiết kế cảnh quan cây xanh= Plant landscape design/ Đặng Văn Hà (ch.b.), Chu Mạnh Hùng.- H.: Nông nghiệp, 2016.- 108tr.: minh hoạ; 27cm.
    ĐTTS ghi: Trường đại học Lâm nghiệp
    Thư mục: tr. 106-107
    ISBN: 9786046022305
    Tóm tắt: Giới thiệu chung về thiết kế cảnh quan cây xanh. Trình bày cơ sở, hình thức, nguyên tắc và trình tự thiết kế công trình cây xanh cảnh quan
(Cây xanh; Cảnh quan; Thiết kế kiến trúc; ) [Vai trò: Chu Mạnh Hùng; ]
DDC: 715 /Price: 260000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1477936. Alternative futures for changing landscapes: the Upper San Pedro River Basin in Arizona and Sonora/ Carl Steinitz ... [et al.] ; foreword by Robert L. Anderson III..- Washington, DC: Island Press, 2003.- xv, 202 p: ill. (some col.), maps (some c; 23 x 29 cm.
    Errata slip inserted
    Includes bibliographical references (p. 187-192) and index.
    ISBN: 1559633352(hardcoveralk.paper)
(Land use; Phát triển; Qui hoạch; Regional planning; Regional planning; ) [San Pedro River Watershed (Mexico and Ariz.); ] [Vai trò: Steinitz, Carl; ]
DDC: 307.1 /Price: $ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1155265. FELLMANN, JEROME D.
    Human geography: Landscapes of human activities/ Jerome D. Fellmann, Arthur Getis, Judith Getis.- 10th ed..- Boston...: McGraw-Hill/Higher Education, 2008.- xviii, 516 p.: ill.; 29 cm.
    Bibliogr. at the end of the chapter. - App.: p.487-502. - Ind. at the end of book
    ISBN: 0073051519
(Địa lí nhân văn; ) [Vai trò: Getis, Arthur; Getis, Judith; ]
DDC: 304.2 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1218416. HOFFMAN, ANDREW J.
    Competitive environmental strategy: A guide to the changing business landscape/ Andrew J. Hoffman.- Washington: Island Press, 2000.- xviii, 301 p.; 26 cm.
    Bibliogr. at the end of the book . - Ind.
    ISBN: 1559637714
    Tóm tắt: Đánh giá tác động của môi trường đối với việc quản lí kinh doanh sản xuất của các ngành công nghiệp ở Mỹ. Giải thích và phân tích vì sao các yếu tố về môi trường lại làm thay đổi chiến lược kinh doanh của các ngành công nghiệp. Các định hướng và luật lệ bảo vệ môi trường trong bối cảnh nền kinh tế thay đổi
(Bảo vệ môi trường; Chính sách; Kinh tế; Quản lí; )
DDC: 658.4 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1116712. HÀ NGUYỄN
    Danh thắng Hà Nội= Hanoi famous landscapes/ Hà Nguyễn.- H.: Thông tin và Truyền thông, 2010.- 180tr., 2tr. ảnh: bảng; 21cm.- (Bộ sách Kỷ niệm 1000 năm Thăng Long - Hà Nội)
    Phụ lục: tr. 78-84
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786048000004
    Tóm tắt: Giới thiệu những danh thắng nổi tiếng của Hà Nội như Hồ Tây, Hồ Gươm, Hương Sơn, Ba Vì, núi Tản, làng cổ Đường Lâm, khu di tích núi Trầm, khu phố cổ Hà Nội
(Danh lam thắng cảnh; ) [Hà Nội; ]
DDC: 915.9731 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1477883. FERRIS, JEAN
    America's musical landscape/ Jean Ferris.- 4th ed..- Boston: McGraw-Hill, 2002.- xxxiii, 379 p.: ill.; 23cm.
    Three compact discs containing all the listening examples are available for purchase
    Includes discographies and index
    ISBN: 007241426X
(Music; Music appreciation; Âm nhạc; )
DDC: 780/.973 /Price: 000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học943527. SUZUKI HIROYUKI
    Landscape gardener Ogawa Jihei and his times: Profile of modern Japan/ Suzuki Hiroyuki ; Transl.: Hart Larrabee.- Tokyo: Japanese Publishing Industry Foundation for Culture, 2018.- 271 p.: ill.; 22 cm.- (Japan library)
    Bibliogr.: p. 255-263. - App.: p. 264-267. - Ind.: p. 269-270
    ISBN: 9784866580197
(Cuộc đời; Kiến trúc sư; Sự nghiệp; ) {Ogawa Jihei, 1860-1933, Kiến trúc sư thiết kế vườn, Nhật Bản; } |Ogawa Jihei, 1860-1933, Kiến trúc sư thiết kế vườn, Nhật Bản; | [Vai trò: Larrabee, Hart; ]
DDC: 712.092 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1218400. HOGUE, LAWRENCE
    All the wild and lonely places: Journeys in a desert landscape/ Lawrence Hogue.- Washington: Island, 2000.- 272 p.: pic.; 24cm.
    Bibliogr. at the end book .- Ind.
    ISBN: 1559636513
    Tóm tắt: Giới thiệu cảnh quan vùng đất sa mạc Anza _ Borrego ở miền nam California với con người Tây ban Nha sống vùng đất đó
(Du lịch; Lịch sử; Phong cảnh; Sa mạc; ) [Anza-Borrego; California; ]
DDC: 917.94 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1260962. DAVIS, WADE
    Shadows in the sun: Travels to landscapes of spirit and desire/ Wade Davis.- Washington, D.C.: Island press, 1998.- IX, 289p.; 22cm.
    Ind.
    ISBN: 1559633549
    Tóm tắt: Cuốn sách nghiên cứu về nền văn hoá bản địa & tác động qua lại giữa xã hội con người với thế giới tự nhiên từ vùng hoang sơ Côlumbia Anh đế các vùng rừng râm Amazon & vùng Bắc cực
(Danh lam thắng cảnh; Thế giới; Văn hoá; )
DDC: 304.2 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1106641. Livestock in a changing landscape. Vol.2: Experiences and regional perspectives/ Pierre Gerber, Harold A. Mooney, Jeroen Dijkman....- Washington, D.C.: Island Press, 2010.- xiv, 189 p.: ill.; 29 cm.
    Ind.: p. 185-189
    ISBN: 9781597266734
(Chăn nuôi; Môi trường; ) [Vai trò: Dijkman, Jeroen; Gerber, Pierre; Haan, Cees de; Mooney, Harold A.; Tarawali, Shrley; ]
DDC: 636 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1195085. FERRIS, JEAN
    America’s musical landscape/ Jean Ferris.- 5th ed..- Boston: McGraw-Hill, 2006.- xxvii, 421 p.: phot.; 23 cm.
    Bibliogr. at the end text
    ISBN: 9780072989199
    Tóm tắt: Nghiên cứu lịch sử phát triển nền âm nhạc của Mỹ. Nền tảng cơ bản và khám phá một số dòng nhạc khác nhau như: Nhạc đồng quê, nhạc tôn giáo, nhạc phim, nhạc Jaz,..qua từng thời kỳ.
(Lịch sử; Âm nhạc; ) [Mỹ; ]
DDC: 780.973 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1238797. CHRISTENSEN, ALAN JAY
    Dictionary of landscape architecture and construction/ Alan Jay Christensen.- New York,...: McGraw-Hill, 2005.- ix, 479 p.: phot.; 24 cm.
    ISBN: 0071441425(alk.paper)
    Tóm tắt: Giải thích hơn 7500 từ và thuật ngữ trong lĩnh vực kiến trúc cảnh quan và xây dựng.
(Cảnh quan; Kiến trúc; Xây dựng; )
DDC: 712.03 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1298819. Landscape ecology and resource management: Linking theory with practice/ Ed.: John A. Bissonette, Ilse Storch.- Washington...: Island Press, 2003.- xi, 463 p.: ill; 24 cm.
    Bibliogr. in the text. - Ind.: p. 451- 463
    ISBN: 1559639725
(Quản lí; Sinh thái học; Tài nguyên thiên nhiên; ) [Vai trò: Storch, Ilse; ]
DDC: 333.7 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1310372. FERGUSON, SUSAN J.
    Mapping the social landscape: Readings in sociology/ Susan J. Ferguson.- 3rd ed.- Boston...: McGraw - Hill, 2002.- XVII, 667p.; 24cm.
    ISBN: 0072555238
    Tóm tắt: Nghiên cứu về vấn đề xã hội dành cho sinh viên học ngành xã hội học như: văn hoá, xã hội, cấu trúc các nhóm và cấu trúc xã hội, kiểm soát những hiện tượng sai trái tội lỗi, sự bất bình đẳng trong xã hội, các thể chế xã hội..
(Giáo trình; Thể chế xã hội; Xã hội học; )
DDC: 301 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1646820. JOFFRE, O. M.
    Balancing options for shrimp farming: A landscape approach to investigate the future of shrimp farming in the Mekong Delta/ Olivier M. Joffre.- Netherlands: Wageningen University, 2015.- 196 p.: ill.; 24 cm.
    ISBN: 9789462574984
    Tóm tắt: While providing an option for development in coastal areas, shrimp farming is usually associated with high environmental cost due to the loss of mangrove forest and high social cost as farmers suffer heavy financial losses due to disease outbreaks. Planning shrimp farming requires to integrate risk as well as social and environmental cost. This thesis, using the Mekong Delta as a case, presents an approach to investigate, with local stakeholders, options to plan a resilient and sustainable shrimp farming sector. First, Olivier Joffre analyzed the different shrimp production systems from economic point of view before analyzing farmer’s strategies and providing insights on drivers that will push or, at the opposite, constraint farmers to choose integrated mangrove shrimp systems. This knowledge was integrated in an Agent Based Model (ABM) that was calibrated using Role Playing Games (RPG).
(Shrimp culture; Nuôi tôm; ) |Nuôi trồng thủy sản; |
DDC: 639.6 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1638606. RUBENSTEIN, JAMES M.
    The cultural landscape: an introduction to human geography/ James M. Rubenstein.- Pearson new international edition/Eleventh edition..- Harlow, England: Pearson, 2014.- ii, 536 p.: illustrations (black and white; 28 cm.- (Pearson Custom Library)
    Previous edition: Boston, Mass.; London: Prentice Hall, 2011.
    Includes bibliographical references and index.
    ISBN: 9781292021430
(Địa lý nhân văn; ) |Human geography; Sách giáo khoa; |
DDC: 304.2 /Price: 561000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1738135. Livestock in a changing landscape. Volume 2: Experiences and regional perspectives/ Pierre Gerber ... [et.al].- Washington: Island press, 2010.- 185 p.: ill.; 28 cm.
    ISBN: 9781597266734
    Tóm tắt: Volume 2 explores needs and draws experience from region-specific contexts and detailed case studies. The case studies describe how drivers and consequences of change play out in specific geographical areas, and how public and private responses are shaped and implemented.
(Livestock systems; Hệ thống chăn nuôi; ) |Chăn nuôi gia súc; Environmental aspects; Khía cạnh môi trường; | [Vai trò: Gerber, Pierre; ]
DDC: 636 /Price: 55 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.