Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 31.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học996303. SỬ VĂN NGỌC
    Thành ngữ - Tục ngữ Raglai= Sanuak Yao - Sanuak Pandit Raglai/ S.t., dịch: Sử Văn Ngọc, Sử Thị Gia Trang.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2016.- 379tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Raglai
    ISBN: 9786045368916
(Người Raglai; Thành ngữ; Tục ngữ; ) [Ninh Thuận; ] [Vai trò: Sử Thị Gia Trang; ]
DDC: 398.995922 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1079554. Sử thi ÊĐê: KĐăm ĐRoăl. Y' Khỉng Jủ - H'Bia Jủ Yâo/ S.t., b.s.: Nguyễn Kim Hoa (ch.b.), Lê Mô YNgao, Trương Hoàng Thạch... ; Hát kể: HPhêa Mí Lắc....- H.: Văn hoá dân tộc, 2012.- 527tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
    ISBN: 9786047001910
(Dân tộc Ê Đê; Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: HPhêa Mí Lắc; Kso YLôi; Lê Mô YNgao; Nay YBan; Nguyễn Kim Hoa; Trương Hoàng Thạch; Tuôn Râm; ]
DDC: 398.209597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học864018. Hế lô Nyao: Chuyện về chú mèo chuyên hóng hớt : Truyện tranh : 12+. T.7/ Konomi Wagata ; Hải Thọ dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2021.- 161 tr.: tranh vẽ; 18 cm.
    ISBN: 9786041195608
(Văn học thiếu nhi; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Hải Thọ; Konomi Wagata; ]
DDC: 895.63 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học906483. Hế lô Nyao: Chuyện về chú mèo chuyên hóng hớt : Truyện tranh : 12+. T.1/ Konomi Wagata ; Hải Thọ dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2020.- 185tr.: tranh vẽ; 18cm.
    ISBN: 9786041174184
(Văn học thiếu nhi; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Hải Thọ; Konomi Wagata; ]
DDC: 895.63 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học903769. Hế lô Nyao: Chuyện về chú mèo chuyên hóng hớt : Truyện tranh : 12+. T.3/ Konomi Wagata ; Hải Thọ dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2020.- 186tr.: tranh vẽ; 18cm.
    ISBN: 9786041174207
(Văn học thiếu nhi; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Hải Thọ; Konomi Wagata; ]
DDC: 895.63 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học903770. Hế lô Nyao: Chuyện về chú mèo chuyên hóng hớt : Truyện tranh : 12+. T.4/ Konomi Wagata ; Hải Thọ dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2020.- 191tr.: tranh vẽ; 18cm.
    ISBN: 9786041174214
(Văn học thiếu nhi; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Hải Thọ; Konomi Wagata; ]
DDC: 895.63 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học908408. Hế lô Nyao: Chuyện về chú mèo chuyên hóng hớt : Truyện tranh : 12+. T.5/ Konomi Wagata ; Hải Thọ dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2020.- 167tr.: tranh vẽ; 18cm.
    ISBN: 9786041174221
(Văn học thiếu nhi; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Hải Thọ; Konomi Wagata; ]
DDC: 895.63 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1454719. Sử thi Y'Khing Ju - H'Bia Ju Yâo/ Buôn Krông Tuyết Nhung sưu tầm, biên dịch.- H.: Văn hóa dân tộc, 2007.- 143tr; 21cm.
(Sử thi; Sử thi Ê đê; Văn hoá dân gian; Văn hóa dân tộc; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Buôn Krông Tuyết Nhung; ]
DDC: 398.209597 /Price: 000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1594372. Người Dao ở Việt Nam: The Yao People in Việt Nam.- Hà Nội:: Thông Tấn,, 2007.- 158tr.: ;; 21cm.
(Dân tộc; Người Dao; )
DDC: 305.895978 /Price: 70000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1605938. 余光中
    Zou shou de yao qi: 左手的缪斯/ 余光中 (Author),‎ Yu Guang Zhong (Editor).- China: Beijing United Publishing Co., 2017.- 384 p.; 20 cm..
    ISBN: 9787550288591
|Nghiên cứu; Trung Quốc; Tuyển tập; Văn học; | [Vai trò: Yu Guang Zhong; ]
DDC: 895.1 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1605876. 橘子
    Ni xiang yao de: 妳想要的,只是我的後悔嗎?. T.1/ 橘子.- China: 皇冠文學 (TW), 2014.- 284tr.; 21 cm..
    ISBN: 9789573330738
(Kỹ năng nói; Tiếng Trung; Trung Quốc; Văn học; ) |Văn học; |
DDC: 895.1 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1605859. 橘子
    Ni xiang yao de: 我想要的,只是一個擁抱而已. T.2/ 橘子.- China: 皇冠文學 (TW), 2014.- 284tr.; 21 cm..
    ISBN: 9789573331155
(Tiếng Trung; Trung Quốc; Văn học; ) |Văn học; |
DDC: 895.1 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1603547. Sử thi ÊĐê: Kđăm Droăl - Y'Khing ju - H'bia ju yâo/ Nhiều tác giả.- Hà Nội: Văn Hóa Dân Tộc, 2011.- 527tr.; 21cm..
    ĐTTS ghi: Hội văn học dân gian Việt Nam
    ISBN: 9786047001910
(Văn học dân gian; ) |Sử thi êđê; Văn học dân gian Việt Nam; Sử thi; Việt Nam; |
DDC: 398.209597 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1739953. SWANN, ALAN
    Design and lyaout (Professional designer handbook): Thiết kế tạo mẫu và dàn trang. Volume 2/ Alan Swann.- Thành phố Hồ Chí Minh: Trẻ, 2004.- 135 tr.: minh họa; 21 cm.
    Tóm tắt: Nội dung giới thiệu về phác thảo trang, kiểu chữ hiển thị. Phần nội dung giới thiệu khoảng cách giữa các dòng, các đoạn văn bản, viết hoa kí tự đầu tiên, dấu ngắt câu, dấu gạch nối và chế độ canh đều văn bản, danh sách, biểu tượng và những kí tự đặc biệt...
(Computerized typesetting; Sắp chữ máy vi tính; ) |Thiết kế dàn trang văn bản; Thiết kế văn bản; |
DDC: 686.22544 /Price: 26000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1655326. PARKER, ROGER C.
    Design and lyaout (Professional designer handbook): Thiết kế tạo mẫu và dàn trang. Volume 1/ Roger C. Parker.- Thành phố Hồ Chính Minh: Trẻ, 2003.- 261 tr.: minh họa; 21 cm.
    Tóm tắt: Nội dung giới thiệu về phác thảo trang, kiểu chữ hiển thị. Phần nội dung giới thiệu khoảng cách giữa các dòng, các đoạn văn bản, viết hoa kí tự đầu tiên, dấu ngắt câu, dấu gạch nối và chế độ canh đều văn bản, danh sách, biểu tượng và những kí tự đặc biệt...
(Computerized typesetting; Sắp chữ máy vi tính; ) |Thiết kế dàn trang văn bản; Thiết kế văn bản; |
DDC: 686.22544 /Price: 47000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1655327. ALAN SWANN
    Professional designer handbook: Design and lyaout: Ý tưởng bố cục và thể hiện. Vol.2/ Alan Swann.- Tp HCM: Trẻ, 2003.- 135tr.; cm.
(computerized typesetting; ) |Thiết kế dàn trang văn bản; Thiết kế văn bản; |
DDC: 686.22544 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1646994. AUPELF-UREF
    ITC - Phnom-Penh - 23-25 Janvier 1996, VIèmes Journées Internationales de Technologie - Table ronde No.5: 1) Les liens provisoires Universités et Entreprises. 2) La multidisciplinarité, base du croisement des réseaux et source d'innovation dans un contexte international de développement. 3) L'Ecole Polytechnique de Yaoundé développe des produits et génère des ingénieurs entrepreneurs. 4) L'Ecole des Mines d'Alès, un élément d'appui essentiel et permanent pour le developpement local et régional. 5) Quel rôle pour les Ecoles d'ingénieur dans les pays en developpement? - Réflexions à partir de l'exemple tunisien. 6) Réseau d'Ecoles et appui technologique aux PME/PMI - Extension internationale. 7) Soutiens aux PME/PMI et génération d'entrepreneurs dans le cadre de l'économie de marché en Algérie/ AUPELF-UREF.- 1st.- Phnom-Penh: Institut de Technologie du Cambodge, 1996
(organizations, education; ) |AUPELF-UREF; Tổ chức giáo dục; |
DDC: 064 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1723964. WADA, KAZUO
    Yaohan's global strategy: The 21st century is the Era of Asia/ Kazuo Wada.- HongKong: Capital Communications Corporation, 1992.- 199 p.: ill.; 24 cm.
(Economic foreign relations; ) |Kinh tế quốc tế; China; |
DDC: 337.951092 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1677423. .
    Thành ngữ- tục ngữ Raglai - Sanuak Yao - Sanuak Pandit Raglai/ Sưu tầm, dịch: Sử Văn Ngọc, Sử Thị Gia Trang.- H.: Hội Nhà văn, 2016.- 379tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
|Dân tộc Raglai; Thành ngữ; Tục ngữ; Việt Nam; Văn học dân gian; |
/Price: 100000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1443693. Sử thi Ê Đê: KĐăm Đroăl, Y' Khing ju - H' Bia ju Yâo.- H.: Văn hóa dân tộc, 2012.- 527tr; 21cm.
    ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
(Dân tộc Ê Đê; Văn học dân gian; ) [Tây Nguyên; ]
DDC: 398.209597 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.