996303. SỬ VĂN NGỌC Thành ngữ - Tục ngữ Raglai= Sanuak Yao - Sanuak Pandit Raglai/ S.t., dịch: Sử Văn Ngọc, Sử Thị Gia Trang.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2016.- 379tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Raglai ISBN: 9786045368916 (Người Raglai; Thành ngữ; Tục ngữ; ) [Ninh Thuận; ] [Vai trò: Sử Thị Gia Trang; ] DDC: 398.995922 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1079554. Sử thi ÊĐê: KĐăm ĐRoăl. Y' Khỉng Jủ - H'Bia Jủ Yâo/ S.t., b.s.: Nguyễn Kim Hoa (ch.b.), Lê Mô YNgao, Trương Hoàng Thạch... ; Hát kể: HPhêa Mí Lắc....- H.: Văn hoá dân tộc, 2012.- 527tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam ISBN: 9786047001910 (Dân tộc Ê Đê; Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: HPhêa Mí Lắc; Kso YLôi; Lê Mô YNgao; Nay YBan; Nguyễn Kim Hoa; Trương Hoàng Thạch; Tuôn Râm; ] DDC: 398.209597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
864018. Hế lô Nyao: Chuyện về chú mèo chuyên hóng hớt : Truyện tranh : 12+. T.7/ Konomi Wagata ; Hải Thọ dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2021.- 161 tr.: tranh vẽ; 18 cm. ISBN: 9786041195608 (Văn học thiếu nhi; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Hải Thọ; Konomi Wagata; ] DDC: 895.63 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
906483. Hế lô Nyao: Chuyện về chú mèo chuyên hóng hớt : Truyện tranh : 12+. T.1/ Konomi Wagata ; Hải Thọ dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2020.- 185tr.: tranh vẽ; 18cm. ISBN: 9786041174184 (Văn học thiếu nhi; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Hải Thọ; Konomi Wagata; ] DDC: 895.63 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
903769. Hế lô Nyao: Chuyện về chú mèo chuyên hóng hớt : Truyện tranh : 12+. T.3/ Konomi Wagata ; Hải Thọ dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2020.- 186tr.: tranh vẽ; 18cm. ISBN: 9786041174207 (Văn học thiếu nhi; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Hải Thọ; Konomi Wagata; ] DDC: 895.63 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
903770. Hế lô Nyao: Chuyện về chú mèo chuyên hóng hớt : Truyện tranh : 12+. T.4/ Konomi Wagata ; Hải Thọ dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2020.- 191tr.: tranh vẽ; 18cm. ISBN: 9786041174214 (Văn học thiếu nhi; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Hải Thọ; Konomi Wagata; ] DDC: 895.63 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
908408. Hế lô Nyao: Chuyện về chú mèo chuyên hóng hớt : Truyện tranh : 12+. T.5/ Konomi Wagata ; Hải Thọ dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2020.- 167tr.: tranh vẽ; 18cm. ISBN: 9786041174221 (Văn học thiếu nhi; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Hải Thọ; Konomi Wagata; ] DDC: 895.63 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1454719. Sử thi Y'Khing Ju - H'Bia Ju Yâo/ Buôn Krông Tuyết Nhung sưu tầm, biên dịch.- H.: Văn hóa dân tộc, 2007.- 143tr; 21cm. (Sử thi; Sử thi Ê đê; Văn hoá dân gian; Văn hóa dân tộc; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Buôn Krông Tuyết Nhung; ] DDC: 398.209597 /Price: 000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1594372. Người Dao ở Việt Nam: The Yao People in Việt Nam.- Hà Nội:: Thông Tấn,, 2007.- 158tr.: ;; 21cm. (Dân tộc; Người Dao; ) DDC: 305.895978 /Price: 70000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI]. |
1605938. 余光中 Zou shou de yao qi: 左手的缪斯/ 余光中 (Author), Yu Guang Zhong (Editor).- China: Beijing United Publishing Co., 2017.- 384 p.; 20 cm.. ISBN: 9787550288591 |Nghiên cứu; Trung Quốc; Tuyển tập; Văn học; | [Vai trò: Yu Guang Zhong; ] DDC: 895.1 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1605876. 橘子 Ni xiang yao de: 妳想要的,只是我的後悔嗎?. T.1/ 橘子.- China: 皇冠文學 (TW), 2014.- 284tr.; 21 cm.. ISBN: 9789573330738 (Kỹ năng nói; Tiếng Trung; Trung Quốc; Văn học; ) |Văn học; | DDC: 895.1 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1605859. 橘子 Ni xiang yao de: 我想要的,只是一個擁抱而已. T.2/ 橘子.- China: 皇冠文學 (TW), 2014.- 284tr.; 21 cm.. ISBN: 9789573331155 (Tiếng Trung; Trung Quốc; Văn học; ) |Văn học; | DDC: 895.1 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1603547. Sử thi ÊĐê: Kđăm Droăl - Y'Khing ju - H'bia ju yâo/ Nhiều tác giả.- Hà Nội: Văn Hóa Dân Tộc, 2011.- 527tr.; 21cm.. ĐTTS ghi: Hội văn học dân gian Việt Nam ISBN: 9786047001910 (Văn học dân gian; ) |Sử thi êđê; Văn học dân gian Việt Nam; Sử thi; Việt Nam; | DDC: 398.209597 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1739953. SWANN, ALAN Design and lyaout (Professional designer handbook): Thiết kế tạo mẫu và dàn trang. Volume 2/ Alan Swann.- Thành phố Hồ Chí Minh: Trẻ, 2004.- 135 tr.: minh họa; 21 cm. Tóm tắt: Nội dung giới thiệu về phác thảo trang, kiểu chữ hiển thị. Phần nội dung giới thiệu khoảng cách giữa các dòng, các đoạn văn bản, viết hoa kí tự đầu tiên, dấu ngắt câu, dấu gạch nối và chế độ canh đều văn bản, danh sách, biểu tượng và những kí tự đặc biệt... (Computerized typesetting; Sắp chữ máy vi tính; ) |Thiết kế dàn trang văn bản; Thiết kế văn bản; | DDC: 686.22544 /Price: 26000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1655326. PARKER, ROGER C. Design and lyaout (Professional designer handbook): Thiết kế tạo mẫu và dàn trang. Volume 1/ Roger C. Parker.- Thành phố Hồ Chính Minh: Trẻ, 2003.- 261 tr.: minh họa; 21 cm. Tóm tắt: Nội dung giới thiệu về phác thảo trang, kiểu chữ hiển thị. Phần nội dung giới thiệu khoảng cách giữa các dòng, các đoạn văn bản, viết hoa kí tự đầu tiên, dấu ngắt câu, dấu gạch nối và chế độ canh đều văn bản, danh sách, biểu tượng và những kí tự đặc biệt... (Computerized typesetting; Sắp chữ máy vi tính; ) |Thiết kế dàn trang văn bản; Thiết kế văn bản; | DDC: 686.22544 /Price: 47000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1655327. ALAN SWANN Professional designer handbook: Design and lyaout: Ý tưởng bố cục và thể hiện. Vol.2/ Alan Swann.- Tp HCM: Trẻ, 2003.- 135tr.; cm. (computerized typesetting; ) |Thiết kế dàn trang văn bản; Thiết kế văn bản; | DDC: 686.22544 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1646994. AUPELF-UREF ITC - Phnom-Penh - 23-25 Janvier 1996, VIèmes Journées Internationales de Technologie - Table ronde No.5: 1) Les liens provisoires Universités et Entreprises. 2) La multidisciplinarité, base du croisement des réseaux et source d'innovation dans un contexte international de développement. 3) L'Ecole Polytechnique de Yaoundé développe des produits et génère des ingénieurs entrepreneurs. 4) L'Ecole des Mines d'Alès, un élément d'appui essentiel et permanent pour le developpement local et régional. 5) Quel rôle pour les Ecoles d'ingénieur dans les pays en developpement? - Réflexions à partir de l'exemple tunisien. 6) Réseau d'Ecoles et appui technologique aux PME/PMI - Extension internationale. 7) Soutiens aux PME/PMI et génération d'entrepreneurs dans le cadre de l'économie de marché en Algérie/ AUPELF-UREF.- 1st.- Phnom-Penh: Institut de Technologie du Cambodge, 1996 (organizations, education; ) |AUPELF-UREF; Tổ chức giáo dục; | DDC: 064 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1723964. WADA, KAZUO Yaohan's global strategy: The 21st century is the Era of Asia/ Kazuo Wada.- HongKong: Capital Communications Corporation, 1992.- 199 p.: ill.; 24 cm. (Economic foreign relations; ) |Kinh tế quốc tế; China; | DDC: 337.951092 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1677423. . Thành ngữ- tục ngữ Raglai - Sanuak Yao - Sanuak Pandit Raglai/ Sưu tầm, dịch: Sử Văn Ngọc, Sử Thị Gia Trang.- H.: Hội Nhà văn, 2016.- 379tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam |Dân tộc Raglai; Thành ngữ; Tục ngữ; Việt Nam; Văn học dân gian; | /Price: 100000 /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1443693. Sử thi Ê Đê: KĐăm Đroăl, Y' Khing ju - H' Bia ju Yâo.- H.: Văn hóa dân tộc, 2012.- 527tr; 21cm. ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam (Dân tộc Ê Đê; Văn học dân gian; ) [Tây Nguyên; ] DDC: 398.209597 /Nguồn thư mục: [TBDI]. |