![]() (Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Khải; Nguyễn Thanh Bình; Trần Hạ Tháp; Trần Thùy Mai; ] DDC: 895.9223008 /Price: 83000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
![]() Tóm tắt: Văn học Việt Nam {Hải Dương; Thơ; Văn học Việt Nam; Văn học hiện đại; Địa chí; } |Hải Dương; Thơ; Văn học Việt Nam; Văn học hiện đại; Địa chí; | DDC: 895.9221408 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
![]() Tóm tắt: Văn học Việt Nam {Hải Dương; Truyện ngắn; Văn học Việt Nam; Văn học hiện đại; Địa chí; } |Hải Dương; Truyện ngắn; Văn học Việt Nam; Văn học hiện đại; Địa chí; | DDC: 895.9223408 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
![]() (Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Y Ban; Nguyễn Thị Cẩm; Phạm Hải Anh; Phạm Thị Thu An; Trầm Nguyên Ý Anh; ] DDC: 895.9223008 /Price: 70000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
![]() ĐTTS ghi: Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam. Viện Nghiên cứu Khoa học Lâm nghiệp Nam Bộ Thư mục: tr. 189 Tóm tắt: Gồm các kết quả nghiên cứu về cải thiện và nhân giống cây rừng, nghiên cứu ứng dụng công nghệ sinh học trong lâm nghiệp; nghiên cứu kỹ thuật trồng rừng thâm canh các loài cây nguyên liệu giấy và gỗ lớn; nghiên cứu ngành hàng gỗ rừng trồng; nghiên cứu lâm sản ngoài gỗ; các nghiên cứu phục vụ công việc điều tra, kinh doanh và quản lý rừng (Giấy; Gỗ; Nghiên cứu; Rừng; Tài nguyên; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Thị Hải Hồng; Nguyễn Thị Lệ Hà; Trần Nhật Nam; ] DDC: 634 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() ĐTTS ghi: Hội Người cao tuổi phường Đông Sơn - Tp. Thanh Hoá. Câu lạc bộ thơ (Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Hoàng Bồng; Hoàng Vũ Cội; Lê Thanh Bình; Trịnh Văn Căn; Tào Nguyên Chiểu; ] DDC: 895.9221408 /Price: 100000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Tóm tắt: Tập hợp, phân tích các số liệu thống kê về giới, được hệ thống hoá theo các lĩnh vực: lãnh đạo và quản lí, kinh tế và lao động việc làm, giáo dục và đào tạo, dân số và sức khoẻ, thể dục thể thao, hôn nhân gia đình, bảo trợ và an toàn xã hội (Gender identity; Sex ratio; Giới tính; Tỉ số giới tính; ) |Thống kê về giới; Statistrics; Số liệu thống kê; Vietnam; Vietnam; Việt Nam; Việt Nam; | DDC: 305.302 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() ISBN: 9789251070116 Tóm tắt: This document is the twenty-seventh issue of the publication Selected indicators of food and agricultural development in the Asia-Pacific region. It present data on selected items for the years 1999-2009, except for some tables that also provide information for 2010. Most tables show two types of information: annual figures for 1999, 2006, 2007, 2008 and 2009 and the average annual growth rate for the period 1999-2009. (Farm management; Quản lý nông nghiệp; ) |Phát triển nông nghiệp; Thực phẩm; Pacific Area; Vùng Thái Bình Dương; | DDC: 338.17 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() ISBN: 9789251070116 Tóm tắt: This is the twenty-seventh issue of the above publication, a comprehensive and detailed compilation of statistics on farming, livestock, fishery, forestry and nutrition in Asia-Pacific countries for the decade 2000-2010. Statistics are listed separately for developing countries (including transition economies) and developed countries in the region. The publication uses mostly FAO statistics based on information provided by member countries. Included is a section on country profiles and two tables reporting on the status of organic farming and the production and trade of biofuels in the region. The publication provides a handy comparison of changes over the past decade in the use of agricultural land and farm inputs, production of farm and horticulture crops, livestock, fisheries, forestry and agricultural trade in countries of the Asia-Pacific region, where about half of the total population is engaged in farming and related activities. (Agricultural products; Sản phẩm nông nghiệp; ) |Chăn nuôi; Thủy sản; | DDC: 338.17 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() Định hướng phát triển các loại nông sản hàng hóa xuất khẩu tỉnh Cần Thơ (giai đoạn 1998-2000-2010): Luận văn tốt nghiệp Đại học kinh tế Khóa 20/ Nguyễn Chí Nguyện.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Kinh tế, 1998 |Cần Thơ - Xuất khẩu nông sản - Tiềm năng; Lớp Kinh tế nông nghiệp K20; | /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() Tóm tắt: Trình bày quyết định của Thủ tướng chính phủ về việc thành lập ban chỉ đạo trung ương phong trào; báo cáo tổng kết 10 năm,... {Hội nghị; Phong trào; Đoàn kết; Đời sống văn hóa; } |Hội nghị; Phong trào; Đoàn kết; Đời sống văn hóa; | DDC: 306 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
![]() Tóm tắt: Giới thiệu kỷ yếu hội nghị gồm: Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Ban chỉ đạo phong trào; Báo cáo tổng kết 5 năm triển khai thực hiện phong trào; Báo cáo tổng kết phong trào của các Bộ, ban, ngành, đoàn thể thành viên; Báo cáo tổng kết phong trào của 64 tỉnh, thành phố... (Văn hóa; Xây dựng đời sống; ) |Kỷ yếu hội nghị; Xây dựng; Phong trào; Toàn dân đoàn kết; 2000-2010; Việt Nam; | DDC: 306.409597 /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
![]() DDC: 306 /Price: 0 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
![]() Những vấn đề kinh tế - xã hội nảy sinh ở các doanh nghiệp hình thành từ cổ phần hoá doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh Nam Định giai đoạn 2000-2010/ Nguyễn Văn Bảng.- H.: Lao động Xã hội, 2018.- 155tr.: bảng; 21cm. Phụ lục: tr. 147-148. - Thư mục: tr. 149-152 ISBN: 9786046535423 Tóm tắt: Trình bày một số vấn đề lý luận và thực tiễn về các doanh nghiệp hình thành từ cổ phần hoá doanh nghiệp nhà nước giai đoạn 2000 - 2010. Nêu thực trạng, phương hướng và giải pháp phát huy yếu tố tích cực, hạn chế những bất cập về kinh tế - xã hội nảy sinh ở các doanh nghiệp này trên địa bàn tỉnh Nam Định giai đoạn 2000 - 2010 (2000-2010; Cổ phần hoá; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp nhà nước; ) [Nam Định; ] DDC: 338.70959738 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() (2000-2010; Nghệ thuật; ) [Hàn Quốc; ] [Vai trò: Beck Jee Sook; Binna Choi; Bo Seon Shim; Charles Esche; Iris Moon; Kyunghee Lee; Ro Seongia; Sung Won Kim; Youngchul Lee; ] DDC: 709.51950905 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Một số vấn đề lý luận và thực tiễn về tổ chức lãnh thổ nông nghiệp - Thực tế tỉnh Nghệ An (giai đoạn 2000-2010)/ Nguyễn Thị Trang Thanh.- H.: Chính trị Quốc gia, 2015.- 290tr.: bảng; 21cm. Thư mục: tr. 283-288 ISBN: 9786045719848 Tóm tắt: Trình bày cơ sở lý luận và thực tiễn của tổ chức lãnh thổ nông nghiệp; phân tích thực trạng tổ chức lãnh thổ nông nghiệp ở Việt Nam qua thực tiễn tại tỉnh Nghệ An; từ đó đề xuất phương hướng và một số giải pháp thúc đẩy nông nghiệp tỉnh Nghệ An phát triển theo hướng bền vững (2000-2010; Lãnh thổ; Nông nghiệp; Tổ chức; ) [Nghệ An; ] DDC: 338.10959742 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Bibliogr.: p. 118-130 ISBN: 9789290615729 (Bệnh truyền nhiễm; HIV; Phòng ngừa; Quản lí; Tình dục; ) [Thái Bình Dương; ] DDC: 616.97 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Phụ lục: tr. 802-832 Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh Tóm tắt: Tập hợp, phân tích các số liệu thống kê về giới, được hệ thống hoá theo các lĩnh vực: lãnh đạo và quản lí, kinh tế và lao động việc làm, giáo dục và đào tạo, dân số và sức khoẻ, thể dục thể thao, hôn nhân gia đình, bảo trợ và an toàn xã hội (Giới; Số liệu thống kê; ) [Việt Nam; ] DDC: 305.302 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() (Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Vân Anh; Bùi Ngọc; Hồ Thị Ngọc Hoài; Hồ Văn Sơn; Nguyễn Thị Vân Anh; Phạm Mai Chiên; Trần Thuý Hà; Trần Thị Thu Hà; ] DDC: 895.9221408 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Đầu bìa sách ghi: Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam Tóm tắt: Giới thiệu các giống cây rừng mới được nghiên cứu cải thiện thuộc các loài keo, bạch đàn, tràm, thông, Macca như: keo lá trầm, keo lai, keo tai tượng, bạch đàn trắng, bạch đàn Brassiana, bạch đàn lai... (Giống cây; Lâm nghiệp; ) DDC: 634.9 /Nguồn thư mục: [NLV]. |