![]() Ho Chi Minh - Unexplored humanism and development of Vietnam/ Nguyen Dai Trang.- H.: National Political, 2015.- 400 p.: phot.; 21 cm. Bibliogr.: p.385-392. - Ind.: p. 393-399 ISBN: 9786045712672 (Nhân văn; Phát triển; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Độc lập dân tộc; ) DDC: 335.4346 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Principles and guidelines for incorporating microbiological risk assessment in the development of food safety standards, guidelines and related texts: Report of a Joint FAO/WHO Consultation, Kiel, Germany 18-22 March 2002/ FAO.- Rome, Italy: FAO, 2002 ISBN: 9251048452 (food supply; food; food; ) |An toàn thực phẩm; Vệ sinh thực phẩm; Ô nhiễm thực phẩm; microbiology; quality; | DDC: 363.192 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() Western central atlantic fishery commission: National reports and technical papers presented at the first meeting of the WECAFC AD HOC working group on the development of sustainable moored fish aggregating device fishing in the Lesser Antilles, Le Robert, Martinique, 8-11 October 2001/ FAO.- Rome, Italy: FAO, 2002.- 295- (FAO report fisheries; No. 683, Supplemenet) ISBN: 9251048371 (fishry; ) |Ngư nghiệp; | DDC: 639 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() ISBN: 0900229314 Tóm tắt: This book include contents Study modes and academic development of overseas students (English language; Language and languages; ) |Phương pháp giảng dạy ngoại ngữ; Phương pháp giảng dạy tiếng Anh; Study and teaching; Study and teaching; | DDC: 407 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() 近代早期英国宪政的发展与转变= On the development of constitutionalism in early modern England/ 徐煜.- 北京: 光明日报, 2017.- 220 页; 24 cm.- (当代人文经典书库) 书目: 页 212-218 ISBN: 9787519425760 (Hiến pháp; ) [Anh; ] DDC: 342.242023 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Tool kit guide for rapid economic assessment, planning, and development of cities in Asia/ Brian H. Roberts.- Mandaluyong City: Asian Development Bank, 2015.- v, 145 p.: fig., tab.; 28 cm. App.: p. 134-136. - Bibliogr.: p. 137-145 ISBN: 9789292548339 (Kinh tế; Phát triển; Thành phố; Đánh giá; ) [Châu Á; ] DDC: 338.95 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() ĐTTS ghi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư. Tổng cục Thống kê Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh ISBN: 9786047500734 Tóm tắt: Tổng quan sự phát triển của doanh nghiệp Việt Nam và trình bày những số liệu cơ bản về doanh nghiệp Việt Nam giai đoạn 2006 - 2011. Giới thiệu những khái niệm và giải thích chung (Doanh nghiệp; ) [Việt Nam; ] DDC: 338.709597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Development of farming systems in the Mekong delta of Vietnam/ Vo Tong Xuan, Le Thanh Duong, Nguyen Van Thanh.- Ho Chi Minh city: Ho Chi Minh City publishing house, 1998.- 30tr : ảnh, bảng; 23cm. Tóm tắt: Các công trình nghiên cứu khoa học của Việt Nam và Nhật bản về phát triển hệ thống nông trại ở Đồng bằng sông Cửu Long: Lịch sử và triển vọng phát triển. Các vấn đề nghiên cứu về địa phương khu vực cụ thể, về hộ gia đình, mùa màng, chăn nuôi v.v.. {Nông nghiệp; Việt Nam; nông trại; phát triển; Đồng bằng sông Cửu Long; } |Nông nghiệp; Việt Nam; nông trại; phát triển; Đồng bằng sông Cửu Long; | [Vai trò: Kon Tadao; Le Thanh Duong; Nguyen Van Thanh; Tran Anh Phong; Yoshiaba Shinobu; ] DDC: 338.16 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Bibliogr. at the end of the research. - App.: p. 275 ISBN: 1863200754 (Bảo tồn; Kinh tế; Ngao; Nuôi trồng thuỷ sản; Phát triển bền vững; ) [Thái Bình Dương; ] [Vai trò: Menz, K.; Pollock, N. J.; Tacconi, L.; Tisdell, C.; Vuki, V.; ] DDC: 338.371440996 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Thư mục: tr. 313-316 Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh Tóm tắt: Khái quát chung về kinh tế nông nghiệp nông thôn và thị trường tài chính. Sự phát triển tài chính vi mô ở khu vực nông nghiệp, nông thôn Việt Nam. Kinh nghiệm phát triển tài chính vi mô ở một số nước trên thế giới và bài học kinh nghiệm cho Việt Nam. Tổng quan, thực trạng và các giải pháp phát triển tài chính vi mô ở khu vực nông nghiệp, nông thôn Việt Nam (Kinh tế nông nghiệp; Nông thôn; Tài chính; ) [Việt Nam; ] {Tài chính vi mô; } |Tài chính vi mô; | [Vai trò: Lê Thanh Tâm; Nguyễn Kim Anh; Nguyễn Thái Hà; Phạm Thị Mỹ Dung; Trương Ngọc Anh; ] DDC: 336.09173 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Bibliogr. p. 131-132 ISBN: 0821367943 Tóm tắt: Nghiên cứu sự phát triển vốn và các nhà đầu tư tổ chức ở Nga. Nghiên cứu những thách thức đối với sự phát triển của thị trường chứng khoán. Phân tích những trở ngại đối với thị trường chứng khoán đặc biệt là những quy định và hệ thống pháp luật. Những trở ngại đối với công trái, trái phiếu công ty, cổ phiếu, tài chính công, quỹ lương hưu và các công ty bảo hiểm. Trở ngại đối với các nhà đầu tư tổ chức trong phát triển hơn nữa và những thách thức trong chính sách (Chính sách; Thj trường tiền tệ; Thị trường chứng khoán; Tài chính; Vốn đầu tư; ) [Nga; ] [Vai trò: Kantur, Zeynep; Krasnov, Evgeny; Noel, Michel; Ruutleeddge, Sue; ] DDC: 332.6 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() App.: p. 295-301. - Ind.: p. 303-304 ISBN: 9780697328687 Tóm tắt: Phân tích sự phát triển của âm nhạc Phương Tây từ thời cổ đại đến thế kỷ 17. Giới thiệu các bản nhạc được sáng tác trong thời kỳ này (Bản nhạc; Phân tích; Sưu tập; Âm nhạc; ) [Vai trò: Stolba, K Marie; ] DDC: 780.94 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() ISBN: 9786048040918 |Kinh tế du lịch; Phát triển; Tài nguyên; Việt Nam; | DDC: 338.409597 /Price: 500000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
![]() |Biến đổi khí hậu; Cơ hội; Nông nghiệp; Phát triển bền vững; Thách thức; Việt Nam; | DDC: 338.109597 /Price: 0 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
![]() Strategic group formation in the Mekong Delta: The development of a Modern Hydraulic Society/ Hans-Dieter Evers, Simon Benedikter.- Bonn: University of Bonn, 2009.- 26 p.: ill, (maps, photos); 29 cm.- (Working paper series) Include bibliographic references Tóm tắt: This paper intends to analyzes recent trends of social development and water management in the Mekong Delta from a scientific approach that is based on two social theories, firstly strategic group analysis, and secondly selected core aspects of Wittfogel’s social theory of hydraulic society. By presenting recently collected data, it is illustrated how the Mekong Delta has been transformed into a modern hydraulic society, in which certain strategic groups emerged as a consequence of growing activities in hydraulic management and agricultural-based economic growth. More specifically, the paper aims to give an overview of strategic group development in the delta by putting a strong focus on the process of forming a state bureaucracy of hydraulic management and the appearance of hydraulic construction companies as its clients. (Water consevation; Bảo tồn nguồn nước; ) |Management; Quản lý; | [Vai trò: Benedikter, Simon; ] DDC: 333.9106 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() Tóm tắt: This book originates from the NPT/VNM project "enhancing the teaching and research capacity to assist small - and medium - sized enterprises and farm households in the Mekong Delta. Content: The importance of private enterprises in the Mekong Delta, examine marketing structure and marketing channels of different products in the Mekong Delta, detailed aspects of farming in the Mekong Delta. (Economic development; Phát triển kinh tế; ) |Kinh tế Đồng bằng sông Cửu Long; Phát triển kinh tế Việt Nam; Vietnam; Đồng bằng sông Cửu Long; Việt Nam; | [Vai trò: Lensink, Robert; Mai, Van Nam; ] DDC: 330.9597 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() (Soybean; ) |Canh tác đậu nành; | DDC: 633.34 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() (Food contamination; Oils and fats, Edible; ) |Công nghệ chất béo; Prevention; Transportation; | DDC: 664.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() Phát triển kinh tế của Nhật BảnCon đường đi lên từ một nước đang phát triển = The economic development of Japan : The path traveled by Japan as a developing country/ Kenichi Ohno.- Hà Nội: Diễn đàn phát triển Việt Nam, 2007.- 293 tr.: minh họa, biểu đồ, ảnh chụp; 24 cm. Tóm tắt: Cuốn sách này viết về lịch sử của Nhật bản từ thời Edo, trước khi nền công nghiệp Nhật Bản cất cánh. Nội dung đề cập các vấn đề thực tế kèm theo số liệu và giới thiệu về những cuộc tranh luận trong lịch sử cùng những cách giải thích khác nhau về những cuộc tranh luận này. Sách trả lưòi hai câu hỏi thường gặp: (i) vì sao Nhật Bản có thể trở thành một nước công nghiệp dẫn đầu trong các nước đi sau; (ii) vì sao Nhật Bản lại dùng đến việc xâm chiếm quân sự các nước láng giềng trong quá trình hiện đại hóa. [Japan; Japan; Nhật Bản; Nhật Bản; ] |Nhật bản--lịch sử hiện đại; Nhật bản--phát triển kinh tế; | DDC: 330.952033 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() Observing development of the young child/ Janice J. Beaty.- 6th ed..- New Jersey: Pearson Merrill Prentice Hall, 2006.- 471p.; 25cm. ISBN: 0131700138 (child development; education, preschool; observation (educational method); preschool teachers; ) |Phương pháp giáo dục; Tuổi mẫu giáo; training of; | DDC: 305.233 /Price: 36.51 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |