Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 380.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1006340. NGUYEN DAI TRANG
    Ho Chi Minh - Unexplored humanism and development of Vietnam/ Nguyen Dai Trang.- H.: National Political, 2015.- 400 p.: phot.; 21 cm.
    Bibliogr.: p.385-392. - Ind.: p. 393-399
    ISBN: 9786045712672
(Nhân văn; Phát triển; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Độc lập dân tộc; )
DDC: 335.4346 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1690554. FAO
    Principles and guidelines for incorporating microbiological risk assessment in the development of food safety standards, guidelines and related texts: Report of a Joint FAO/WHO Consultation, Kiel, Germany 18-22 March 2002/ FAO.- Rome, Italy: FAO, 2002
    ISBN: 9251048452
(food supply; food; food; ) |An toàn thực phẩm; Vệ sinh thực phẩm; Ô nhiễm thực phẩm; microbiology; quality; |
DDC: 363.192 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1690204. FAO
    Western central atlantic fishery commission: National reports and technical papers presented at the first meeting of the WECAFC AD HOC working group on the development of sustainable moored fish aggregating device fishing in the Lesser Antilles, Le Robert, Martinique, 8-11 October 2001/ FAO.- Rome, Italy: FAO, 2002.- 295- (FAO report fisheries; No. 683, Supplemenet)
    ISBN: 9251048371
(fishry; ) |Ngư nghiệp; |
DDC: 639 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1694603. ELT documents: 109 - Study modes and academic development of overseas students.- London: The British Council, 1980.- 151 p.; 22 cm.
    ISBN: 0900229314
    Tóm tắt: This book include contents Study modes and academic development of overseas students
(English language; Language and languages; ) |Phương pháp giảng dạy ngoại ngữ; Phương pháp giảng dạy tiếng Anh; Study and teaching; Study and teaching; |
DDC: 407 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học974536. 徐煜
    近代早期英国宪政的发展与转变= On the development of constitutionalism in early modern England/ 徐煜.- 北京: 光明日报, 2017.- 220 页; 24 cm.- (当代人文经典书库)
    书目: 页 212-218
    ISBN: 9787519425760
(Hiến pháp; ) [Anh; ]
DDC: 342.242023 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1019609. ROBERTS, BRIAN H.
    Tool kit guide for rapid economic assessment, planning, and development of cities in Asia/ Brian H. Roberts.- Mandaluyong City: Asian Development Bank, 2015.- v, 145 p.: fig., tab.; 28 cm.
    App.: p. 134-136. - Bibliogr.: p. 137-145
    ISBN: 9789292548339
(Kinh tế; Phát triển; Thành phố; Đánh giá; ) [Châu Á; ]
DDC: 338.95 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1053845. Sự phát triển của doanh nghiệp Việt Nam giai đoạn 2006-2011= Development of Vietnam enterprises in the period of 2006-2011.- H.: Thống kê, 2013.- 417tr.: bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư. Tổng cục Thống kê
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786047500734
    Tóm tắt: Tổng quan sự phát triển của doanh nghiệp Việt Nam và trình bày những số liệu cơ bản về doanh nghiệp Việt Nam giai đoạn 2006 - 2011. Giới thiệu những khái niệm và giải thích chung
(Doanh nghiệp; ) [Việt Nam; ]
DDC: 338.709597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1255510. VO TONG XUAN
    Development of farming systems in the Mekong delta of Vietnam/ Vo Tong Xuan, Le Thanh Duong, Nguyen Van Thanh.- Ho Chi Minh city: Ho Chi Minh City publishing house, 1998.- 30tr : ảnh, bảng; 23cm.
    Tóm tắt: Các công trình nghiên cứu khoa học của Việt Nam và Nhật bản về phát triển hệ thống nông trại ở Đồng bằng sông Cửu Long: Lịch sử và triển vọng phát triển. Các vấn đề nghiên cứu về địa phương khu vực cụ thể, về hộ gia đình, mùa màng, chăn nuôi v.v..
{Nông nghiệp; Việt Nam; nông trại; phát triển; Đồng bằng sông Cửu Long; } |Nông nghiệp; Việt Nam; nông trại; phát triển; Đồng bằng sông Cửu Long; | [Vai trò: Kon Tadao; Le Thanh Duong; Nguyen Van Thanh; Tran Anh Phong; Yoshiaba Shinobu; ]
DDC: 338.16 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1344380. Giant clams in the sustainable development of the South Pacific: Socioeconomic issues in mariculture and conservation/ C. Tisdell (ed.), K. Menz, V. Vuki....- Canberra: Australian Centre for International Agricultural Research, 1992.- vii, 275 p.: ill.; 24 cm.- (ACIAR monograph)
    Bibliogr. at the end of the research. - App.: p. 275
    ISBN: 1863200754
(Bảo tồn; Kinh tế; Ngao; Nuôi trồng thuỷ sản; Phát triển bền vững; ) [Thái Bình Dương; ] [Vai trò: Menz, K.; Pollock, N. J.; Tacconi, L.; Tisdell, C.; Vuki, V.; ]
DDC: 338.371440996 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1119607. Phát triển tài chính vi mô ở khu vực nông nghiệp, nông thôn Việt Nam= Development of micro finance in the agricultural and rural areas of Vietnam/ B.s.: Nguyễn Kim Anh (ch.b.), Phạm Thị Mỹ Dung, Lê Thanh Tâm....- H.: Thống kê, 2010.- 322tr.: minh hoạ; 24cm.
    Thư mục: tr. 313-316
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    Tóm tắt: Khái quát chung về kinh tế nông nghiệp nông thôn và thị trường tài chính. Sự phát triển tài chính vi mô ở khu vực nông nghiệp, nông thôn Việt Nam. Kinh nghiệm phát triển tài chính vi mô ở một số nước trên thế giới và bài học kinh nghiệm cho Việt Nam. Tổng quan, thực trạng và các giải pháp phát triển tài chính vi mô ở khu vực nông nghiệp, nông thôn Việt Nam
(Kinh tế nông nghiệp; Nông thôn; Tài chính; ) [Việt Nam; ] {Tài chính vi mô; } |Tài chính vi mô; | [Vai trò: Lê Thanh Tâm; Nguyễn Kim Anh; Nguyễn Thái Hà; Phạm Thị Mỹ Dung; Trương Ngọc Anh; ]
DDC: 336.09173 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1193321. Development of capital markets and institutional investors in Russia: Recent achievements and policy challenges ahead/ Michel Noel, Zeynep Kantur, Evgeny Krasnov, Sue Rutledge.- Washington, DC: The World Bank, 2006.- xvii, 132 p.; 26 cm.- (World Bank working paper No. 87)
    Bibliogr. p. 131-132
    ISBN: 0821367943
    Tóm tắt: Nghiên cứu sự phát triển vốn và các nhà đầu tư tổ chức ở Nga. Nghiên cứu những thách thức đối với sự phát triển của thị trường chứng khoán. Phân tích những trở ngại đối với thị trường chứng khoán đặc biệt là những quy định và hệ thống pháp luật. Những trở ngại đối với công trái, trái phiếu công ty, cổ phiếu, tài chính công, quỹ lương hưu và các công ty bảo hiểm. Trở ngại đối với các nhà đầu tư tổ chức trong phát triển hơn nữa và những thách thức trong chính sách
(Chính sách; Thj trường tiền tệ; Thị trường chứng khoán; Tài chính; Vốn đầu tư; ) [Nga; ] [Vai trò: Kantur, Zeynep; Krasnov, Evgeny; Noel, Michel; Ruutleeddge, Sue; ]
DDC: 332.6 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1247272. The development of Western music: An anthology. Vol.1: From ancient times through the baroque era/ Ed.: K Marie Stolba.- 3rd ed..- Boston...: McGraw-Hill, 1998.- xi, 304 p.; 21 x 28 cm.
    App.: p. 295-301. - Ind.: p. 303-304
    ISBN: 9780697328687
    Tóm tắt: Phân tích sự phát triển của âm nhạc Phương Tây từ thời cổ đại đến thế kỷ 17. Giới thiệu các bản nhạc được sáng tác trong thời kỳ này
(Bản nhạc; Phân tích; Sưu tập; Âm nhạc; ) [Vai trò: Stolba, K Marie; ]
DDC: 780.94 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1606894. Sustainable development of Tourism: Products and human resources.- Hà Nội: Thông tin và truyền thông, 2019.- 571tr.; 29cm.
    ISBN: 9786048040918
|Kinh tế du lịch; Phát triển; Tài nguyên; Việt Nam; |
DDC: 338.409597 /Price: 500000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1607320. Hội nghị khoa học quốc tế lần I Phát triển nông nghiệp bền vững trong tác động của biến đổi khí hậu: Thách thức và cơ hội= The 1st International Conference of Agricultural Science "Development of sustainable agriculture under the impact of climate change: Challenges and Opportuinities".- Cần Thơ: Đại học Cần Thơ, 2018; 30 cm.
|Biến đổi khí hậu; Cơ hội; Nông nghiệp; Phát triển bền vững; Thách thức; Việt Nam; |
DDC: 338.109597 /Price: 0 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1723332. EVERS, HANS-DIETER
    Strategic group formation in the Mekong Delta: The development of a Modern Hydraulic Society/ Hans-Dieter Evers, Simon Benedikter.- Bonn: University of Bonn, 2009.- 26 p.: ill, (maps, photos); 29 cm.- (Working paper series)
    Include bibliographic references
    Tóm tắt: This paper intends to analyzes recent trends of social development and water management in the Mekong Delta from a scientific approach that is based on two social theories, firstly strategic group analysis, and secondly selected core aspects of Wittfogel’s social theory of hydraulic society. By presenting recently collected data, it is illustrated how the Mekong Delta has been transformed into a modern hydraulic society, in which certain strategic groups emerged as a consequence of growing activities in hydraulic management and agricultural-based economic growth. More specifically, the paper aims to give an overview of strategic group development in the delta by putting a strong focus on the process of forming a state bureaucracy of hydraulic management and the appearance of hydraulic construction companies as its clients.
(Water consevation; Bảo tồn nguồn nước; ) |Management; Quản lý; | [Vai trò: Benedikter, Simon; ]
DDC: 333.9106 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1666543. Economic Development of the Mekong Delta in Vietnam/ Robert Lesink, Mai Van Nam (editors).- Netherlands: University of Groninger, 2008.- 292 p.: ill.; 24 cm.- (CDS Research Paper No. 27)
    Tóm tắt: This book originates from the NPT/VNM project "enhancing the teaching and research capacity to assist small - and medium - sized enterprises and farm households in the Mekong Delta. Content: The importance of private enterprises in the Mekong Delta, examine marketing structure and marketing channels of different products in the Mekong Delta, detailed aspects of farming in the Mekong Delta.
(Economic development; Phát triển kinh tế; ) |Kinh tế Đồng bằng sông Cửu Long; Phát triển kinh tế Việt Nam; Vietnam; Đồng bằng sông Cửu Long; Việt Nam; | [Vai trò: Lensink, Robert; Mai, Van Nam; ]
DDC: 330.9597 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1666768. Comprehensive studies on the development of sustainable soybean production technology in South America/ Edited by K. Suenaga, H. Kudo and S. Oshio.- 1st.- Tsukuba, Japan: JIRCAS, 2007.- ii, 112 p.: ill.; 30 cm.- (JIRCAS Working report ; No.51)
(Soybean; ) |Canh tác đậu nành; |
DDC: 633.34 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1732076. Development of criteria for acceptable previous cargoes for fats and oils: Report of a joint FAO/WHO technical meeting, Bilthoven, Netherlands 7-9 November 2006. : technical report/ FAO, WHO.- 1st.- Rome, Italy: FAO, 2007.- xi, 63 p.; 30 cm.
(Food contamination; Oils and fats, Edible; ) |Công nghệ chất béo; Prevention; Transportation; |
DDC: 664.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1734799. OHNO, KENICHO
    Phát triển kinh tế của Nhật BảnCon đường đi lên từ một nước đang phát triển = The economic development of Japan : The path traveled by Japan as a developing country/ Kenichi Ohno.- Hà Nội: Diễn đàn phát triển Việt Nam, 2007.- 293 tr.: minh họa, biểu đồ, ảnh chụp; 24 cm.
    Tóm tắt: Cuốn sách này viết về lịch sử của Nhật bản từ thời Edo, trước khi nền công nghiệp Nhật Bản cất cánh. Nội dung đề cập các vấn đề thực tế kèm theo số liệu và giới thiệu về những cuộc tranh luận trong lịch sử cùng những cách giải thích khác nhau về những cuộc tranh luận này. Sách trả lưòi hai câu hỏi thường gặp: (i) vì sao Nhật Bản có thể trở thành một nước công nghiệp dẫn đầu trong các nước đi sau; (ii) vì sao Nhật Bản lại dùng đến việc xâm chiếm quân sự các nước láng giềng trong quá trình hiện đại hóa.
[Japan; Japan; Nhật Bản; Nhật Bản; ] |Nhật bản--lịch sử hiện đại; Nhật bản--phát triển kinh tế; |
DDC: 330.952033 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1726660. BEATY, JANICE J.
    Observing development of the young child/ Janice J. Beaty.- 6th ed..- New Jersey: Pearson Merrill Prentice Hall, 2006.- 471p.; 25cm.
    ISBN: 0131700138
(child development; education, preschool; observation (educational method); preschool teachers; ) |Phương pháp giáo dục; Tuổi mẫu giáo; training of; |
DDC: 305.233 /Price: 36.51 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.