Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 2422.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học870507. Lý Chiêu Hoàng: Truyện tranh : Dành cho lứa tuổi 6+/ Anh Chi, Lê Minh Hải.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Kim Đồng, 2021.- 31tr.: tranh màu; 21cm.- (Tranh truyện lịch sử Việt Nam)
    Thư mục cuối chính văn
    ISBN: 9786042200202
Lý Chiêu Hoàng; (Nhân vật lịch sử; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Anh Chi; Lê Minh Hải; ]
DDC: 959.7023092 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học869193. Lý Công Uẩn: Truyện tranh : Dành cho lứa tuổi 6+/ Nam Việt, Tạ Huy Long.- Tái bản lần thứ 14.- H.: Kim Đồng, 2021.- 31tr.: tranh màu; 21cm.- (Tranh truyện lịch sử Việt Nam)
    ISBN: 9786042200233
Lý Thái Tổ; (Nhân vật lịch sử; ) [Vai trò: Nam Việt; Tạ Huy Long; ]
DDC: 959.7023092 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học869191. Lý Nam Đế: Truyện tranh : Dành cho lứa tuổi 6+/ Tạ Huy Long.- Tái bản lần thứ 10.- H.: Kim Đồng, 2021.- 29tr.: tranh màu; 21cm.- (Tranh truyện lịch sử Việt Nam)
    ISBN: 9786042200295
Lý Nam Đế; (Nhân vật lịch sử; ) [Vai trò: Tạ Huy Long; ]
DDC: 959.7013092 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học866268. Tô Hiến Thành: Truyện tranh : Dành cho lứa tuổi 6+/ Việt Quỳnh, Tạ Huy Long.- Tái bản lần thứ 10.- H.: Kim Đồng, 2021.- 31tr.: tranh màu; 21cm.- (Tranh truyện lịch sử Việt Nam)
    ISBN: 9786042200264
Tô Hiến Thành; (Nhân vật lịch sử; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Việt Quỳnh; Tạ Huy Long; ]
DDC: 959.7023092 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học866263. Trần Nhân Tông: Truyện tranh : Dành cho lứa tuổi 6+/ Lê Phương Liên, Tạ Huy Long.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Kim Đồng, 2021.- 31tr.: tranh màu; 21cm.- (Tranh truyện lịch sử Việt Nam)
    ISBN: 9786042200240
Trần Nhân Tông; (Nhân vật lịch sử; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Lê Phương Liên; Tạ Huy Long; ]
DDC: 959.7024092 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học977868. Ôn luyện và kiểm tra tiếng Việt lớp 5: Dành cho buổi học thứ hai - lớp học 2 buổi/ngày. T.2/ Đỗ Việt Hùng (ch.b.), Lương Thị Hiền, Nguyễn Thị Ngân Hoa....- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 2017.- 84tr.: minh hoạ; 24cm.
    ISBN: 9786040020024
(Kiểm tra; Lớp 5; Tiếng Việt; Ôn tập; ) [Vai trò: Lương Thị Hiền; Nguyễn Chí Trung; Nguyễn Thị Ngân Hoa; Nguyễn Việt Hùng; Đỗ Việt Hùng; ]
DDC: 372.6 /Price: 19000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học961642. HOÀNG LONG
    Tôi và Paris - Câu chuyện một dòng sông/ Hoàng Long.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Thế giới ; Công ty Sách Alpha, 2017.- 359tr.: ảnh; 21cm.- (Tủ sách Trải nghiệm du học)
    ISBN: 9786047720026
    Tóm tắt: Ghi lại những trải nghiệm chân thực, sống động của chính tác giả về những năm tháng du học tại Paris - là hành trang quý báu cho những ai chuẩn bị dấn thân vào con đường du học
(Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.9228403 /Price: 99000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1005137. Luyện viết chữ lớp 5: Theo mẫu chữ viết trong trường tiểu học : Theo Quyết định số 31/2002/QĐ - BGD&ĐT ngày 14/6/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Trần Mạnh Hưởng, Lê Hữu Tỉnh.- Tái bản lần thứ 9.- H.: Giáo dục, 2015.- 52tr.; 24cm.
    ISBN: 9786040013415
(Lớp 5; Tiếng Việt; Tập viết; ) [Vai trò: Lê Hữu Tỉnh; Trần Mạnh Hưởng; ]
DDC: 372.634 /Price: 3800đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1292894. GULLESTAD, MARIANNE
    Everyday life philosophers: Modernity, morality, and autobiography in Norway/ Marianne Gullestad.- Oslo: Scandinavian Univ., 1996.- 346 p.; 21 cm.
    Bibliogr. at the end of the book
    ISBN: 8200226050
    Tóm tắt: Tập hợp các hồi kí của một bà nội trợ, của một thương gia, của một sinh viên viết về cuộc sống đời thường, về đạo đức, xã hội, văn hoá của Nauy.
(Văn hoá; Xã hội; Đạo đức; ) [Nauy; ]
DDC: 306.09481 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1116187. PHAN QUỐC ANH
    Văn hoá Raglai/ Phan Quốc Anh.- H.: Khoa học xã hội, 2010.- 341tr.: minh hoạ; 21cm.
    ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
    Phụ lục: tr. 280-332. - Thư mục: tr. 335-338
    ISBN: 9786049020025
    Tóm tắt: Sơ lược về quá trình tộc người, dân số, địa bàn cư trú, văn hoá truyền thống của người Raglai ở Ninh Thuận. Giới thiệu văn hoá làng, tộc họ và gia đình, nghi lễ, văn học, âm nhạc, trò chơi dân gian, văn hoá ẩm thực, trang phục truyền thống, những sinh hoạt đời sống nhà sàn, các nghi lễ tín ngưỡng liên quan đến nhà mồ và một số nghề thủ công truyền thống như đan lát, gốm, làm trang phục, nghề rèn, nghề làm giấy... của người Raglai
(Tộc người; Văn hoá; Văn hoá dân gian; ) [Ninh Thuận; ] {Người Raglai; } |Người Raglai; |
DDC: 305.899 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1304429. QUÝ THỂ
    Truyện ngắn chọn lọc 2002/ Quý Thể, Tôn Nữ Thanh Yên, Thuỳ Dương...- H.: Văn học, 2002.- 404tr; 19cm.
{Truyện ngắn; Việt Nam; Văn học hiện đại; } |Truyện ngắn; Việt Nam; Văn học hiện đại; | [Vai trò: Nguyễn Cẩm Hương; Nguyễn Hữu Nhàn; Thuỳ Dương; Tôn Nữ Thanh Yên; ]
DDC: 895.92234 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1548465. ĐỖ DOÃN HOÀNG
    Trong tận cùng hang ổ: Phóng sự điều tra/ Đỗ Doãn Hoàng.- H.: Nxb.Thông tấn, 2019.- 350tr; 23cm.
    ISBN: 9786049820021
    Tóm tắt: Văn học Việt Nam
{Phóng sự; Văn học Việt Nam; Văn học hiện đại; } |Phóng sự; Văn học Việt Nam; Văn học hiện đại; |
DDC: 895.9228403 /Price: 162000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1473139. Tác phẩm báo chí đạt giải cuộc thi viết về phòng chống ma túy năm 2002.- H., 2004.- 214tr; 19cm.
(Bài báo; Ma tuý; Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.922803 /Price: 21000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1294768. Niên giám thống kê ngành Văn hoá Thông tin 2002.- H.: Bộ Văn hoá Thông tin, 2003.- 265tr.: bảng, biểu; 24cm.
    Tóm tắt: Phản ánh toàn diện các mặt hoạt động của ngành văn hoá thông tin thông qua hệ số chỉ tiêu kinh tế xã hội, số liệu báo cáo thống kê năm 2001 của các sở Văn hoá-Thông tin 61 tỉnh
(Niên giám thống kê; Văn hoá thông tin; )
DDC: 306.09597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1292680. NGUYỄN TRỌNG PHÚC
    Tìm hiểu lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam qua các đại hội và hội nghị trung ương (1930-2002)/ B.s: Nguyễn Trọng Phúc (ch.b), Đinh Chế, Nguyễn Quốc Bảo...- H.: Lao động, 2003.- 1566tr: ảnh; 21cm.
    Thư mục: tr. 1552-1554
    Tóm tắt: Giới thiệu về bối cảnh thời gian, địa điểm, con số các đại biểu và những yêu cầu nhiệm vụ của hội nghị thành lập Đảng; Hội nghị ban chấp hành Trung ương Đảng và các kỳ đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ I đến lần thứ IX của Đảng Việt Nam
{Lịch sử; Đại hội; Đảng Cộng sản Việt Nam; } |Lịch sử; Đại hội; Đảng Cộng sản Việt Nam; | [Vai trò: Lê Thị Minh Hạnh; Nguyễn Quốc Bảo; Trần Đức Lân; Đinh Chế; ]
DDC: 324.2597075 /Price: 380000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1282644. NGUYỄN QUANG ÂN
    Việt Nam những thay đổi địa danh và địa giới hành chính 1945-2002/ Nguyễn Quang Ân.- H.: Thông Tấn, 2003.- 1007tr; 27cm.
    ĐTTS ghi: Trung tâm KHXH và NV Quốc gia. Viện sử học. - Thư mục: tr. 990-992
    Tóm tắt: Đây là công trình khoa học được khảo cứu và là công trình biên niên lịch sử đầu tiên ở nước ta trình bày quá trình phân chia lãnh thổ Việt Nam thành các đơn vị hành chính qua các thời kỳ từ 1802 và những thay đổi địa giới hành chính từ 1945 đến 2082
{Việt Nam; Địa danh; Địa lí hành chính; } |Việt Nam; Địa danh; Địa lí hành chính; |
DDC: 915.97 /Price: 230000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học882468. QUANG DŨNG
    Mây đầu ô: Tuyển tập thơ - văn : Kỷ niệm 100 năm ngày sinh nhà thơ Quang Dũng (1921-2021)/ Quang Dũng ; Bùi Phương Thảo tuyển chọn.- H.: Văn học, 2021.- 943 tr.; 21 cm.
    ISBN: 9786043492002
(Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Bùi Phương Thảo; ]
DDC: 895.922134 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1517998. Kim Đồng/ Tranh: Mai Long ; truyện: Tô Hoài.- In lần thứ 6.- H.: Kim Đồng, 2009.- 31tr.; 28cm.
    ISBN: 9786042002912
{Văn học thiếu nhi; truyện tranh; } |Văn học thiếu nhi; truyện tranh; |
DDC: 895.9223 /Price: 25000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1297254. Thư mục Quốc gia Việt Nam 2002.- H.: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 2003.- 837tr.; 30cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu mục lục tên sách, tác phẩm âm nhạc-tranh ảnh-bản đồ, ấn phẩm định kì, các bảng tra cứu, các sách xuất bản trước năm 2002 của Thư viện Quốc gia Việt Nam được biên soạn trên cơ sở ấn phẩm nộp lưu chiểu
(Mục lục tên sách; ) [Việt Nam; ]
DDC: 015.597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1510977. LÊ MINH HIẾU
    Access 2002 cho người mới bắt đầu/ Lê Minh HIếu.- H.: Thống kê, 2002.- 204tr; 21cm.
{Tin học; } |Tin học; |
DDC: 005.5 /Price: 24500 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.