![]() Thư mục cuối chính văn ISBN: 9786042200202 Lý Chiêu Hoàng; (Nhân vật lịch sử; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Anh Chi; Lê Minh Hải; ] DDC: 959.7023092 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() ISBN: 9786042200233 Lý Thái Tổ; (Nhân vật lịch sử; ) [Vai trò: Nam Việt; Tạ Huy Long; ] DDC: 959.7023092 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() ISBN: 9786042200295 Lý Nam Đế; (Nhân vật lịch sử; ) [Vai trò: Tạ Huy Long; ] DDC: 959.7013092 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() ISBN: 9786042200264 Tô Hiến Thành; (Nhân vật lịch sử; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Việt Quỳnh; Tạ Huy Long; ] DDC: 959.7023092 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() ISBN: 9786042200240 Trần Nhân Tông; (Nhân vật lịch sử; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Lê Phương Liên; Tạ Huy Long; ] DDC: 959.7024092 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() ISBN: 9786040020024 (Kiểm tra; Lớp 5; Tiếng Việt; Ôn tập; ) [Vai trò: Lương Thị Hiền; Nguyễn Chí Trung; Nguyễn Thị Ngân Hoa; Nguyễn Việt Hùng; Đỗ Việt Hùng; ] DDC: 372.6 /Price: 19000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Tôi và Paris - Câu chuyện một dòng sông/ Hoàng Long.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Thế giới ; Công ty Sách Alpha, 2017.- 359tr.: ảnh; 21cm.- (Tủ sách Trải nghiệm du học) ISBN: 9786047720026 Tóm tắt: Ghi lại những trải nghiệm chân thực, sống động của chính tác giả về những năm tháng du học tại Paris - là hành trang quý báu cho những ai chuẩn bị dấn thân vào con đường du học (Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] DDC: 895.9228403 /Price: 99000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() ISBN: 9786040013415 (Lớp 5; Tiếng Việt; Tập viết; ) [Vai trò: Lê Hữu Tỉnh; Trần Mạnh Hưởng; ] DDC: 372.634 /Price: 3800đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Everyday life philosophers: Modernity, morality, and autobiography in Norway/ Marianne Gullestad.- Oslo: Scandinavian Univ., 1996.- 346 p.; 21 cm. Bibliogr. at the end of the book ISBN: 8200226050 Tóm tắt: Tập hợp các hồi kí của một bà nội trợ, của một thương gia, của một sinh viên viết về cuộc sống đời thường, về đạo đức, xã hội, văn hoá của Nauy. (Văn hoá; Xã hội; Đạo đức; ) [Nauy; ] DDC: 306.09481 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Văn hoá Raglai/ Phan Quốc Anh.- H.: Khoa học xã hội, 2010.- 341tr.: minh hoạ; 21cm. ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Phụ lục: tr. 280-332. - Thư mục: tr. 335-338 ISBN: 9786049020025 Tóm tắt: Sơ lược về quá trình tộc người, dân số, địa bàn cư trú, văn hoá truyền thống của người Raglai ở Ninh Thuận. Giới thiệu văn hoá làng, tộc họ và gia đình, nghi lễ, văn học, âm nhạc, trò chơi dân gian, văn hoá ẩm thực, trang phục truyền thống, những sinh hoạt đời sống nhà sàn, các nghi lễ tín ngưỡng liên quan đến nhà mồ và một số nghề thủ công truyền thống như đan lát, gốm, làm trang phục, nghề rèn, nghề làm giấy... của người Raglai (Tộc người; Văn hoá; Văn hoá dân gian; ) [Ninh Thuận; ] {Người Raglai; } |Người Raglai; | DDC: 305.899 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Truyện ngắn chọn lọc 2002/ Quý Thể, Tôn Nữ Thanh Yên, Thuỳ Dương...- H.: Văn học, 2002.- 404tr; 19cm. {Truyện ngắn; Việt Nam; Văn học hiện đại; } |Truyện ngắn; Việt Nam; Văn học hiện đại; | [Vai trò: Nguyễn Cẩm Hương; Nguyễn Hữu Nhàn; Thuỳ Dương; Tôn Nữ Thanh Yên; ] DDC: 895.92234 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Trong tận cùng hang ổ: Phóng sự điều tra/ Đỗ Doãn Hoàng.- H.: Nxb.Thông tấn, 2019.- 350tr; 23cm. ISBN: 9786049820021 Tóm tắt: Văn học Việt Nam {Phóng sự; Văn học Việt Nam; Văn học hiện đại; } |Phóng sự; Văn học Việt Nam; Văn học hiện đại; | DDC: 895.9228403 /Price: 162000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
![]() (Bài báo; Ma tuý; Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] DDC: 895.922803 /Price: 21000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
![]() Tóm tắt: Phản ánh toàn diện các mặt hoạt động của ngành văn hoá thông tin thông qua hệ số chỉ tiêu kinh tế xã hội, số liệu báo cáo thống kê năm 2001 của các sở Văn hoá-Thông tin 61 tỉnh (Niên giám thống kê; Văn hoá thông tin; ) DDC: 306.09597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Tìm hiểu lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam qua các đại hội và hội nghị trung ương (1930-2002)/ B.s: Nguyễn Trọng Phúc (ch.b), Đinh Chế, Nguyễn Quốc Bảo...- H.: Lao động, 2003.- 1566tr: ảnh; 21cm. Thư mục: tr. 1552-1554 Tóm tắt: Giới thiệu về bối cảnh thời gian, địa điểm, con số các đại biểu và những yêu cầu nhiệm vụ của hội nghị thành lập Đảng; Hội nghị ban chấp hành Trung ương Đảng và các kỳ đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ I đến lần thứ IX của Đảng Việt Nam {Lịch sử; Đại hội; Đảng Cộng sản Việt Nam; } |Lịch sử; Đại hội; Đảng Cộng sản Việt Nam; | [Vai trò: Lê Thị Minh Hạnh; Nguyễn Quốc Bảo; Trần Đức Lân; Đinh Chế; ] DDC: 324.2597075 /Price: 380000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Việt Nam những thay đổi địa danh và địa giới hành chính 1945-2002/ Nguyễn Quang Ân.- H.: Thông Tấn, 2003.- 1007tr; 27cm. ĐTTS ghi: Trung tâm KHXH và NV Quốc gia. Viện sử học. - Thư mục: tr. 990-992 Tóm tắt: Đây là công trình khoa học được khảo cứu và là công trình biên niên lịch sử đầu tiên ở nước ta trình bày quá trình phân chia lãnh thổ Việt Nam thành các đơn vị hành chính qua các thời kỳ từ 1802 và những thay đổi địa giới hành chính từ 1945 đến 2082 {Việt Nam; Địa danh; Địa lí hành chính; } |Việt Nam; Địa danh; Địa lí hành chính; | DDC: 915.97 /Price: 230000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Mây đầu ô: Tuyển tập thơ - văn : Kỷ niệm 100 năm ngày sinh nhà thơ Quang Dũng (1921-2021)/ Quang Dũng ; Bùi Phương Thảo tuyển chọn.- H.: Văn học, 2021.- 943 tr.; 21 cm. ISBN: 9786043492002 (Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Bùi Phương Thảo; ] DDC: 895.922134 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() ISBN: 9786042002912 {Văn học thiếu nhi; truyện tranh; } |Văn học thiếu nhi; truyện tranh; | DDC: 895.9223 /Price: 25000 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
![]() Tóm tắt: Giới thiệu mục lục tên sách, tác phẩm âm nhạc-tranh ảnh-bản đồ, ấn phẩm định kì, các bảng tra cứu, các sách xuất bản trước năm 2002 của Thư viện Quốc gia Việt Nam được biên soạn trên cơ sở ấn phẩm nộp lưu chiểu (Mục lục tên sách; ) [Việt Nam; ] DDC: 015.597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Access 2002 cho người mới bắt đầu/ Lê Minh HIếu.- H.: Thống kê, 2002.- 204tr; 21cm. {Tin học; } |Tin học; | DDC: 005.5 /Price: 24500 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |