![]() Sưu tầm văn học dân gian vùng sông Hậu/ Nguyễn Anh Động b.s..- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 305tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam ISBN: 9786049440403 Tóm tắt: Giới thiệu về văn hoá dân gian vùng sông Hậu: Phương ngôn, thành ngữ, văn vần, câu đối, liễng đối, ca dao, hò, vè, chuyện vui (Văn học dân gian; ) [Sông Hậu; Việt Nam; ] DDC: 398.209597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Thiên nhiên với sắc thái văn hoá vùng trong ca dao trữ tình Trung Bộ: Chuyên khảo/ Nguyễn Thị Kim Ngân.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 351tr.: bảng; 21cm. ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Thư mục: tr. 313-340 ISBN: 9786049027802 Tóm tắt: Tổng quan về vùng văn hoá và lịch sử nghiên cứu thiên nhiên trong ca dao Việt Nam. Nghiên cứu cảnh vật thiên nhiên, thiên nhiên với con người cũng như các biện pháp nghệ thuật thể hiện thiên nhiên trong ca dao Trung Bộ (Văn học dân gian; ) [Trung Bộ; Việt Nam; ] DDC: 398.8095974 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Văn hoá dân gian vùng Bảy Núi/ Hoài Phương.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 247tr.: ảnh; 21cm. ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Thư mục: tr. 240-241 ISBN: 9786049027291 Tóm tắt: Khái quát về vùng Bảy Núi, tỉnh An Giang; tìm hiểu văn hoá tâm linh, những chuyện xưa tích cũ mang đậm tính dân gian; lễ hội, tín ngưỡng, thiên nhiên, sản vật, đời sống, sinh hoạt vùng Bảy Núi (Văn hoá dân gian; ) [An Giang; ] DDC: 390.0959791 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Thư mục: tr. 191. - Phụ lục: tr. 193-194 ISBN: 9786049027895 Tóm tắt: Giới thiệu các nghề biển truyền thống ở Thuận An (Thừa Thiên - Huế); văn học dân gian và lễ hội; phong tục tập quán, ăn uống ở Thuận An (Vùng biển; Văn hoá truyền thống; ) [Thừa Thiên-Huế; ] [Vai trò: Lê Văn Kỳ; Nguyễn Hương Liên; Trương Duy Bích; Trần Đình Niên; ] DDC: 390.0959749 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam ISBN: 9786049027567 Tóm tắt: Sưu tầm một số tục ngữ, câu đố, ca dao, dân ca, vè, truyền thuyết, truyện cổ tích, truyện cười, truyện ngụ ngôn, truyện kể dân gian của Bến Tre (Văn học dân gian; ) [Bến Tre; Việt Nam; ] [Vai trò: La Mai Thi Gia; Lê Thị Thanh Vy; Nguyễn Hữu Ái; Nguyễn Ngọc Quang; Phan Xuân Viện; ] DDC: 398.209597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Đồng tháng Tám. Anh vẫn hành quân. Sen quê Bác: Thơ/ Trần Hữu Thung.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2015.- 313tr.: ảnh chân dung; 21cm.- (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) ISBN: 9786045337325 (Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] DDC: 895.922134 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Tìm về cội nguồn văn hoá núi/ Trúc Thanh.- H.: Văn hoá Thông tin, 2014.- 491tr.; 21cm. ISBN: 9786045032824 Tóm tắt: Giới thiệu truyền thống yêu nước và đặc trưng văn hoá vùng núi phía Bắc; nghiên cứu bản sắc văn hoá vùng miền, không gian sống, di sản, trang phục truyền thống, chợ tình, trò diễn, văn hoá lễ hội (Miền núi; Văn hoá dân tộc; ) [Việt Nam; ] DDC: 306.09597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Văn hoá ẩm thực người Việt đồng bằng Sông Cửu Long/ Trần Phỏng Diều.- H.: Văn hoá Thông tin, 2014.- 223tr.: ảnh; 21cm. ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Phụ lục: tr. 127-213. - Thư mục: tr. 215-217 ISBN: 9786045015414 Tóm tắt: Nghiên cứu ẩm thực đồng bằng Sông Cửu Long dưới góc độ địa văn hoá, và tiếp cận văn hoá ẩm thực theo hướng cơ cấu bữa ăn, đặc tính văn hoá ẩm thực. Tìm hiểu văn hoá ẩm thực qua những câu vè, ca dao, tục ngữ và giới thiệu một vài món nhậu, món ngon ở đồng bằng Sông Cửu Long (Văn hoá ẩm thực; ) [Việt Nam; Đồng bằng Sông Cửu Long; ] DDC: 394.109597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Văn hoá ẩm thực của người Ninh Bình/ Đỗ Thị Bảy, Mai Đức Hạnh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010.- 240tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Phụ lục: tr. 224-228. - Thư mục: tr. 231 ISBN: 9786046202653 Tóm tắt: Giới thiệu về vùng đất và con người Ninh Bình cùng những yếu tố đặc trưng trong sinh hoạt ăn uống truyền thống: một số món ăn, đồ uống của người Ninh Bình (Ẩm thực; ) [Ninh Bình; ] {Văn hoá ẩm thực; } |Văn hoá ẩm thực; | [Vai trò: Mai Đức Hạnh; ] DDC: 394.10959739 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Văn hoá ẩm thực người Thái Đen Mường Lò/ Hoàng Thị Hạnh.- H.: Văn hoá dân tộc, 2010.- 175tr.: ảnh màu; 21cm. ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Phụ lục: tr. 161-167. - Thư mục: tr. 171 ISBN: 9786047000203 Tóm tắt: Khái quát về người Thái đen ở Mường Lò cùng những tín ngưỡng dân gian, một số phong tập quán, đặc trưng sinh thái và xã hội ảnh hưởng đến văn hoá ẩm thực. Giới thiệu văn hoá ẩm thực trong sinh hoạt hàng ngày, trong các dịp lễ - tết - hội và cách làm những món ăn, món bánh truyền thống. Một số phong tục tập quán liên quan tới văn hoá ẩm thực và những kiêng kị trong sinh hoạt văn hoá ẩm thực của người Thái Đen (Chế biến; Món ăn; Văn hoá dân gian; ) [Văn Chấn; Yên Bái; Mường Lò; ] {Người Thái Đen; Văn hoá ẩm thực; } |Người Thái Đen; Văn hoá ẩm thực; | DDC: 392.309597157 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Văn hoá dân gian huyện Đồng Xuân/ Nguyễn Đình Chúc.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010.- 547tr.: ảnh, bản đồ; 21cm. ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Phụ lục: tr. 517-536. - Thư mục: tr. 539-544 ISBN: 9786046201472 Tóm tắt: Giới thiệu khái quát chung về huyện Đồng Xuân và các di tích văn hoá lịch sử, văn hoá sinh tồn, văn hoá xã hội, nghề nghiệp, đời sống tinh thần, văn nghệ dân gian, tri thức dân gian và các trò chơi dân gian của huyện Đồng Xuân tỉnh Phú Yên (Văn hoá dân gian; Văn hoá làng xã; ) [Phú Yên; Đồng Xuân; ] {Văn hoá phi vật thể; Văn hoá vật thể; } |Văn hoá phi vật thể; Văn hoá vật thể; | DDC: 398.0959755 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Văn hoá dân gian Vĩnh Yên/ Trần Gia Linh.- H.: Dân trí, 2010.- 130tr.: bảng; 21cm. ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam ISBN: 9786049172755 Tóm tắt: Khái quát về địa chí, địa lí và nghiên cứu những nét đặc trưng của phương ngôn, văn học dân gian, một số lễ hội tiêu biểu của vùng đất Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc (Lễ hội dân gian; Phương ngôn; Văn hoá dân gian; Văn học dân gian; ) [Vĩnh Phúc; Vĩnh Yên; ] DDC: 390.0959723 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Văn hoá làng trên đất Thiên Bản vùng đồng bằng sông Hồng/ Bùi Văn Tam.- H.: Dân trí, 2010.- 335tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam ISBN: 9786049172281 Tóm tắt: Tìm hiểu những nét đặc trưng về văn hoá làng trên đất Thiên Bản, cụ thể về tên làng, tín ngưỡng tôn giáo, văn học - nghệ thuật, văn hoá dòng họ và văn hoá một số làng tiêu biểu như: văn hoá làng Kẻ Dầy, làng Gạo, làng Vĩnh Lai, làng Hồ Sen, làng Bảo Ngũ... (Văn hoá dân gian; Văn hoá làng xã; Đồng bằng sông Hồng; ) [Việt Nam; ] DDC: 390.095973 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Từ điển văn hoá, lịch sử Việt Nam/ Nguyễn Như Ý (ch.b.), Nguyễn Thành Chương, Bùi Thiết.- H.: Chính trị Quốc gia, 2017.- 1367tr.; 24cm. Thư mục: tr. 1281-1288 ISBN: 9786045733158 Tóm tắt: Gồm khoảng 6000 mục từ về các di tích văn hoá, di tích lịch sử, di sản văn hoá, danh lam thắng cảnh, làng nghề truyền thống... của Việt Nam (Lịch sử; Văn hoá; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Bùi Thiết; Nguyễn Thành Chương; ] DDC: 959.7003 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Thư mục cuối mỗi bài ISBN: 9786045369524 Tóm tắt: Gồm những bài nghiên cứu về văn hoá dân gian Thừa Thiên Huế: ngữ văn dân gian, nghề truyền thống và diễn xướng dân gian, văn hoá ẩm thực và sinh hoạt tín ngưỡng dân gian (Văn hoá dân gian; ) [Thừa Thiên Huế; ] [Vai trò: Phan Thị Đào; Phan Trọng Hoà; Triều Nguyên; Trần Hoàng; Trần Nguyễn Khánh Phong; Tôn Thất Bình; ] DDC: 390.0959749 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Văn hoá ẩm thực thôn quê thức ăn uống từ cây rừng/ Trần Sĩ Huệ.- H.: Mỹ thuật, 2016.- 200tr.: ảnh; 21cm. ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Thư mục: tr. 191-192 ISBN: 9786047848836 Tóm tắt: Tìm hiểu một số đồ ăn thức uống lấy từ cây rừng. Miêu tả đời sống thực vật, khai thác và chế biến cũng như hương vị thức ăn uống của những cây rừng (Cây rừng; Văn hoá ẩm thực; ) DDC: 394.1209597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Văn hóa nghệ thuật dân tộc Việt Nam/ Hoàng Chương.- H.: Văn hóa thông tin, 2015.- 699tr.; 21cm. ISBN: 9786045032824 Tóm tắt: Nội dung quyển sách gồm 3 phần: Văn hóa những chặng đường phát triển; nghệ thuật dân tộc; sự giao lưu văn hóa nghệ thuật dân tộc {Dân tộc Việt Nam; Nghệ thuật; Văn hóa nghệ thuật; } |Dân tộc Việt Nam; Nghệ thuật; Văn hóa nghệ thuật; | DDC: 306.09597 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
![]() Biểu tượng Neak trong văn hoá của người Khmer ở Nam Bộ: Sưu tầm văn hoá dân gian/ Thạch Nam Phương.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2019.- 207tr.: ảnh; 21cm. ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Thư mục: tr. 177-185. - Phụ lục: tr. 186-200 ISBN: 9786049841842 Tóm tắt: Trình bày cơ sở lý luận về biểu tượng và quá trình hình thành biểu tượng văn hoá; khái quát biểu tượng Neak trong văn hoá vật thể, phi vật thể của người Khmer ở Nam Bộ (Biểu tượng; Dân tộc Khơ Me; Linh vật; Văn hoá dân gian; ) [Nam Bộ; ] {Neak; } |Neak; | DDC: 398.469095977 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Cảm nhận thời gian: Nghiên cứu, phê bình văn học/ Nguyễn Diệu Linh, Nguyễn Long.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2019.- 519tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam ISBN: 9786049841873 Tóm tắt: Gồm những bài nghiên cứu, phê bình về bút pháp nghệ thuật, phong cách sáng tác, cảm nhận của tác giả về thơ của một số nhà thơ lớn như: Chế Lan Viên, Nông Quốc Chấn, Sóng Hồng, Tố Hữu, Tế Hanh, Lưu Trọng Lư, Nguyễn Đình Thi, Nguyễn Khoa Điềm... (Nghiên cứu văn học; Phê bình văn học; Thơ; Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Long; ] DDC: 895.9221009 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Nghiên cứu truyện dân gian Khmer Nam Bộ dưới góc nhìn bối cảnh: Nghiên cứu, phê bình văn học/ Huỳnh Vũ Lam.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2019.- 435tr.: bảng; 21cm. ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam Thư mục: tr. 323-347. - Phụ lục: tr. 348-428 ISBN: 9786049842115 Tóm tắt: Tổng quan nghiên cứu về truyện dân gian, nghiên cứu không gian văn hoá tộc người và những vấn đề về truyện dân gian Khmer Nam Bộ, xây dựng các công cụ ghi nhận truyện dân gian Khmer trong bối cảnh, kiến giải truyện dân gian Khmer dưới góc nhìn bối cảnh (Dân tộc Khmer; Nghiên cứu văn học; Truyện dân gian; Văn học dân gian; ) [Nam Bộ; Việt Nam; ] DDC: 398.2095977 /Nguồn thư mục: [NLV]. |