Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 144.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học946518. Phân tâm học và văn hoá nghệ thuật/ Đỗ Lai Thuý (b.s., giới thiệu), Sigmund Freud, C. G. Jung....- H.: Tri thức, 2018.- 510tr.; 22cm.
    ISBN: 9786049436741
    Tóm tắt: Tập hợp các công trình nghiên cứu về phân tâm học của các nhà triết học, tâm lý học như Freud, Jung... với các phần: Vô thức và sáng tạo; bí ẩn của những siêu mẫu; phân tâm học và văn học; phân tâm học về lửa; folklore nhìn từ phân tâm học...
(Nghệ thuật; Phân tâm học; Văn hoá; ) [Vai trò: Bachelard, Gaston; Bellemin-Noël, Jean; Freud, Sigmund; Jung, C. G.; Đỗ Lai Thuý; ]
DDC: 150.19 /Price: 195000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1127258. LÊ NGỌC CANH
    Phương pháp nghiên cứu khoa học văn hoá nghệ thuật/ Lê Ngọc Canh.- H.: Khoa học xã hội, 2009.- 209tr.; 20cm.
    ĐTTS ghi: Trường đại học Văn hoá Tp. Hồ Chí Minh
    Thư mục: tr. 199 - 200
    Tóm tắt: Lý thuyết cơ bản về phương pháp nghiên cứu khoa học. Phân loại và phương pháp nghiên cứu khoa học về văn hoá nghệ thuật. Quá trình nghiên cứu khoa học văn hoá nghệ thuật
(Nghiên cứu khoa học; Nghệ thuật; Phương pháp luận; Văn hoá; )
DDC: 700.72 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1254238. Sự đỏng đảnh của phương pháp: Các lý thuyết và phương pháp trong văn hoá nghệ thuật/ Sainte Beave, H. Taine, J. Grimm... ; Dịch: Đỗ Lai Thuý....- H.: Văn hoá Thông tin ; Tạp chí Văn hoá Nghệ thuật, 2004.- 566tr.; 21cm.- (Tủ sách Văn hoá học)
    Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử, quá trình hình thành, các lý thuyết và phương pháp nghiên cứu văn hoá nghệ thuật
(Lí thuyết; Nghiên cứu; Nghệ thuật; Phương pháp; ) {Văn hoá nghệ thuật; } |Văn hoá nghệ thuật; | [Vai trò: Huyền Giang; Ngân Xuyên; Beave, Sainte; Brunetiere, F.; Grimm, J.; Jung, C. G.; Taine, H.; Đỗ Lai Thuý; ]
DDC: 700.72 /Price: 80000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1307604. ĐỖ HUY
    Cơ sở triết học của văn hoá nghệ thuật Việt Nam/ B.s: Đỗ Huy (ch.b), Đỗ Thị Minh Thảo, Hoàng Thị Hạnh.- H.: Viện Văn hoá, 2002.- 360tr; 19cm.
    Thư mục: tr.348-357
    Tóm tắt: Tư duy triết học về văn hoá nghệ thuật, tư duy nghệ thuật về triết học văn hoá. Mối quan hệ giữa triết học và văn hoá nghệ thuật. Mô thức phát triển văn hoá nghệ thuật Việt Nam trước thời kì đổi mới. Quan niệm duy vật lịch sử về mô thức văn hoá nghệ thuật trong thời kì đổi mới. Xây dựng nền văn hoá nghệ thuật trong thời kì đổi mới
{Nghệ thuật; Triết học; Việt Nam; Văn hoá; } |Nghệ thuật; Triết học; Việt Nam; Văn hoá; | [Vai trò: Hoàng Thị Hạnh; Đỗ Thị Minh Thảo; ]
/Price: 37000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1212228. FREUD, S
    Phân tâm học và văn hoá nghệ thuật/ S. Freud, C.G. Jung, G. Bachelard... ; Đỗ Lai Thuý b.s ; Huyền Giang dịch.- H.: Văn hoá thông tin, 2000.- 437tr; 19cm.
    Tóm tắt: Phân tâm học và văn hoá nghệ thuật; Vô thức và sáng tạo; Bí ẩn của những siêu mẫu; Phân tâm học về lửa nước và giấc mơ; Những trò chơi tình ái; Folkhore nhìn từ phân tâm học
{Phân tâm học; Triết học; Văn hoá; nghệ thuật; } |Phân tâm học; Triết học; Văn hoá; nghệ thuật; | [Vai trò: Bachelard, G.; Dundes, V; Huyền Giang; Jung, C.G.; Ngàn Xuyên; Ngô Bằng Lâm; Tucci, G.; Đỗ Lai Thuý; Đỗ Đức Thịnh; ]
DDC: 150 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1353460. Văn hoá nghệ thuật 1989.- H.: Bộ Văn hoá, 1989.- 218tr; 19cm.
    Tóm tắt: Báo cáo tổng kết công tác văn hoá nghệ thuật năm 1989 gồm những hoạt động chính về văn hoá nghệ thuật, những vấn đề quản lí, xây dựng đời sống văn hoá trong đồng bào các dân tộc thiểu số, phương hướng công tác văn hoá nghệ thuật năm 1990; Các văn bản, thông tư liên bộ của Đảng, Nhà nước về văn hoá nghệ thuật
{Báo cáo tổng kết; Nghệ thuật; Phương hướng; Thông tư liên bộ; Văn hoá; } |Báo cáo tổng kết; Nghệ thuật; Phương hướng; Thông tư liên bộ; Văn hoá; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1472929. Phân tâm học và văn hóa nghệ thuật/ S. Freud, C. G. Jung, Jean Bellemin, Noel,...; Đỗ Lai Thuý biên soạn; Huyền Giang,... dịch.- In lần thứ 2, có bổ sung.- H.: Văn hóa thông tin, 2004.- 515tr; 21cm.
    Tên sách ngoài bìa: Phân tâm học và văn học nghệ thuật
    Tóm tắt: Những bài nghiên cứu về mối quan hệ giữa phân tâm học và sáng tạo, phân tâm học và văn học, phân tâm học và phê bình văn học, folklore nhìn từ phân tâm học, vô thức và sáng tạo, phân tâm học và phê bình văn học ở Việt Nam,...
(Nghiên cứu văn học; Phân tâm học; Văn học; ) [Thế giới; Việt Nam; ] [Vai trò: Huyền Giang; Noel; Đỗ Lai Thuý; Bellemin, Jean; Freud, S.; Jung, C. G.; ]
DDC: 150.1952 /Price: 62000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1607662. NGUYỄN BẮC
    Tìm hiểu văn hóa nghê thuật Campuchia/ Nguyễn Bắc.- H.: Văn hóa, 1984.- 60 tr.; 19 cm..
|Văn hóa; Nghệ thuật; Campuchia; |
DDC: 306.09596 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1543246. PHƯƠNG LỰU
    Khơi dòng lý thuyết. Trên đà đổi mới văn hóa nghệ thuật: Lý luận phê bình/ Phương Lựu.- H.: Hội nhà văn, 2014.- 615tr; 20cm.
    Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước
    Tóm tắt: Tìm hiểu những đổi mới trong phương pháp lý luận văn học và văn hóa nghệ thuậ của Việt Nam, thế giới trong giai đoạn hiện nay
{Lý luận văn học; Phê bình văn học; Văn học Việt Nam; Văn học hiện đại; } |Lý luận văn học; Phê bình văn học; Văn học Việt Nam; Văn học hiện đại; |
DDC: 809 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1069818. NGÔ ÁNH HỒNG
    Gây quỹ và tìm tài trợ cho các tổ chức văn hoá nghệ thuật: Giáo trình dành cho sinh viên đại học và cao đẳng các trường văn hoá - nghệ thuật/ Ngô Ánh Hồng, Nguyễn Thị Anh Quyên, Đỗ Thị Thanh Thuỷ.- Tái bản có sửa chữa, bổ sung.- H.: Lao động, 2012.- 162tr.: bảng; 24cm.
    Đầu bìa sách ghi: Trường đại học Văn hoá Hà Nội
    Thư mục: tr. 161-162
    Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về khái niệm, các hình thức và kỹ năng gây quỹ và tìm tài trợ, quy trình gây quỹ và tìm tài trợ, phương pháp tiếp cận và phát triên mối quan hệ với các đối tác
(Nghệ thuật; Tài trợ; Văn hoá; ) {Gây quĩ; } |Gây quĩ; | [Vai trò: Nguyễn Thị Anh Quyên; Đỗ Thị Thanh Thuỷ; ]
DDC: 306.068 /Price: 38000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1069839. Marketing văn hoá nghệ thuật: Giáo trình dành cho sinh viên đại học và cao đẳng các trường văn hoá - nghệ thuật/ Nguyễn Thị Lan Thanh (ch.b.), Phạm Bích Huyền, Nguyễn Thị Anh Quyên, Đỗ Thị Thanh Thuỷ.- Tái bản có sửa chữa, bổ sung.- H.: Lao động, 2012.- 170tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    Đầu bìa sách ghi: Trường đại học Văn hoá Hà Nội
    Thư mục: tr. 167-170
    Tóm tắt: Trình bày khái niệm, mục đích của lập kế hoạch marketing văn hoá nghệ thuật. Phân tích mục đích và chiến lược của một số tổ chức văn hoá nghệ thuật. Phân tích những điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thách thức mà tổ chức phải đối mặt. Giới thiệu một số công cụ marketing như sản phẩm, giá cả hệ thống bán vé và hệ thống truyền thông marketing
(Nghệ thuật; Tiếp thị; Văn hoá; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Anh Quyên; Nguyễn Thị Lan Thanh; Phạm Bích Huyền; Đỗ Thị Thanh Thuỷ; ]
DDC: 381 /Price: 39000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1559698. Danh nhân văn hóa nghệ thuật/ Khánh Linh, Khánh Ly biên soạn.- H.: Nxb.Từ điển Bách khoa, 2006.- 291tr; 20cm.
    Tóm tắt: Tìm hiểu cuộc đời, sự nghiệp và những đóng góp về văn học, nghệ thuật của những danh nhân nổi tiếng thế giới
{Danh nhân; Nghệ thuật; Nhân vật lịch sử; Tiểu sử nhân vật; Văn hóa; Văn học; } |Danh nhân; Nghệ thuật; Nhân vật lịch sử; Tiểu sử nhân vật; Văn hóa; Văn học; | [Vai trò: Khánh Linh; Khánh Ly; ]
DDC: 800.92 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1561740. Văn hóa nghệ thuật thế kỷ XX những hiện tượng trào lưu, nhân vật tiêu biểu trong 100 năm qua/ Nguyễn Nam, Lưu Huy Khánh biên soạn.- H.: Văn học, 1999.- 529tr; 20cm.
    Tóm tắt: Những hiện tượng,tác gia,nhân vật,trào lưu,trường phái tiêu biểu trong sự phát triển Văn hóa,văn học,nghệ thuật thế kỷ XX.
{Lịch sử; Nghệ thuật; Nhân vật; Thế kỷ XX; Trào lưu; Trường phái; Tác gia; Tác giả; Tác phẩm; Văn hóa; Văn học; } |Lịch sử; Nghệ thuật; Nhân vật; Thế kỷ XX; Trào lưu; Trường phái; Tác gia; Tác giả; Tác phẩm; Văn hóa; Văn học; | [Vai trò: Lưu Huy Khánh; Nguyễn Nam; ]
/Price: 55000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1489708. NGUYỄN NAM
    Văn hóa nghệ thuật thế kỷ XX: Những hiện tượng, trào lưu và nhân vật tiêu biểu trong 100 năm qua/ Nguyễn Nam; Lưu Huy Khánh biên soạn.- H.: Văn học, 1999.- 529tr.; 21cm..
    Tóm tắt: Giới thiệu về văn hoá, nghệ thuật của thế kỷ XX, về những hiện tượng, các nhân vật của thế kỷ XX...
{Văn hóa; nghệ thuật; thế kỷ XX; } |Văn hóa; nghệ thuật; thế kỷ XX; | [Vai trò: Lưu Huy Khánh; ]
/Price: 55.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1561952. TRẦN TRỌNG ĐĂNG ĐÀN
    23 năm cuối của 300 năm văn hóa nghệ thuật Sài Gòn - Thành phố Hồ Chí Minh: Tiểu luận - Phê Bình - Nghiên cứu/ Trần Trọng Đăng Đàn.- HCM.: Nxb.Văn nghệ, 1998.- 831tr; 22cm.
    Tóm tắt: Gồm 50 bài tiểu luận, phê bình, nghiên cứu nền văn hóa nghệ thuật của thành phố Hồ Chí Minh
{Sài Gòn; Sân khấu; Tp.Hồ Chí Minh; Việt Nam; Văn hóa; nghệ thuật; } |Sài Gòn; Sân khấu; Tp.Hồ Chí Minh; Việt Nam; Văn hóa; nghệ thuật; |
DDC: 791.0959779 /Price: 96000 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1566780. 40=Bốn mươinăm văn hóa nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam: (1945-1985).- H.: Văn hóa, 1985.- 306tr; 19cm.
{Việt nam; Văn hóa; dân tộc thiểu số; giáo dục; lịch sử; nghệ thuật; phát triển; } |Việt nam; Văn hóa; dân tộc thiểu số; giáo dục; lịch sử; nghệ thuật; phát triển; |
/Price: 26đ00 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1566788. TRỌNG ĐỨC
    Trước ngôi nhà sàn của Bác Hồ nghĩ về lối sống Việt Nam: Tiểu luận và bút ký Văn hóa nghệ thuật/ Trọng Đức.- H.: Văn hóa, 1985.- 167tr; 19cm.
{Hồ Chí Minh; Việt nam; Văn hóa; lối sống; nếp sống; truyền thống; } |Hồ Chí Minh; Việt nam; Văn hóa; lối sống; nếp sống; truyền thống; | [Vai trò: Trọng Đức; ]
/Price: 10000c /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1569477. Công tác văn hóa nghệ thuật trong những năm chống Mỹ cứu nước 1965-1972.- H.: Bộ văn hóa, 1974.- 355tr; 19cm.
{Việt Nam; Văn hóa; chống Mỹ; công tác; cứu nước; dân tộc; kháng chiến; nghệ thuật; } |Việt Nam; Văn hóa; chống Mỹ; công tác; cứu nước; dân tộc; kháng chiến; nghệ thuật; |
/Price: 3500c_ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1568995. Về bồi dưỡng đào tạo đội ngũ văn hóa nghệ thuật.- H.: Văn phòng bộ Văn hóa, 1973.- 105tr; 24cm.
    (Lưu hành nội bộ)
    Tóm tắt: Nghệ thuật bồi dưỡng đào tạo cán bộ làm công tác nghệ thuật
{Văn hóa; bồi dưỡng; nghệ thuật; nghị quyết; năng lực; phẩm chất; đào tạo; } |Văn hóa; bồi dưỡng; nghệ thuật; nghị quyết; năng lực; phẩm chất; đào tạo; |
/Price: _ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học872210. TRỊNH ĐĂNG KHOA
    Viết kịch bản và đạo diễn chương trình văn hoá nghệ thuật/ Trịnh Đăng Khoa.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2021.- 359tr.: hình vẽ, bảng; 21cm.
    Thư mục cuối mỗi chương
    ISBN: 9786047382101
    Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về chương trình văn hóa nghệ thuật; viết kịch bản và đạo diễn chương trình văn hóa nghệ thuật: khái niệm; xác định đề tài và chủ đề chương trình; xác lập mục đích, ý nghĩa, yêu cầu của chương trình; bố cục nội dung và kết cấu hình thức thể loại chương trình; thiết kế tiết mục; kết cấu tổng thể, đặt tên chương trình, trình bày kịch bản; xác lập ý đồ đạo diễn chương trình; làm việc với tập thể những người sáng tạo chương trình và thực hiện ý đồ đạo diễn chương trình
(Chương trình nghệ thuật; Viết kịch bản; Đạo diễn; )
DDC: 792.02 /Price: 150000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.