Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 123.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1384385. HỒ CHÍ MINH
    Đoàn kết, đoàn kết đại đoàn kết. Thành công, thành công đại thành công/ Hồ Chí Minh.- H.: Sự thật, 1973.- 115tr; 19cm.
    Tóm tắt: Chủ trương chính sách đoàn kết của chủ tịch Hồ Chí Minh. Vai trò, sức mạnh của đoàn kết trong cuộc đấu tranh bảo vệ Tổ Quốc và xây dựng đất nước
{cách mạng; Đoàn kết dân tộc; } |cách mạng; Đoàn kết dân tộc; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1433484. NGÔ THỪA ÂN
    Tề Thiên Đại Thánh/ Ngô Thừa Ân; Đỗ Thị Nhàn người dịch.- H.: Mỹ thuật, 2018.- 32 tr.: tranh màu; 30 cm.- (Bộ truyện tranh Tây Du Ký)
    ISBN: 9786047861514
(Văn học thiếu nhi; ) [Trung Quốc; ] {Văn học Trung Quốc; } |Văn học Trung Quốc; | [Vai trò: Đỗ Thị Nhàn; ]
DDC: 895.1 /Price: 35000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1540386. HỎA DIỆU THÚY
    Văn học hiện đại Thanh Hóa: Tiểu luận phê bình/ Hỏa Diệu Thúy.- H.: Nxb.Hội nhà văn, 2012.- 231tr; 20cm.
    Tóm tắt: Tập hợp các bài nghiên cứu về thơ, truyện ngắn, tiểu thuyết của các tác giả Thanh Hóa
{Nghiên cứu văn học; Phê bình văn học; Thanh Hóa; Thơ; Truyện; Văn học Việt Nam; Địa chí; } |Nghiên cứu văn học; Phê bình văn học; Thanh Hóa; Thơ; Truyện; Văn học Việt Nam; Địa chí; |
DDC: 895.92209 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1560758. HÀN PHI TỬ
    Tập Đại thành - Sự phát triển tư tưởng pháp gia/ Hàn Phi Tử; Hàn Thế Chân dịch; Trần Kiết Hùng hiệu đính.- Đồng Nai.: Nxb.Đồng Nai, 1995.- 261tr; 19cm.
    Tinh túy văn học cổ điển Trung quốc
    Tóm tắt: Tư tưởng pháp gia,trị quốc của Hàn Phi Tử trong nền triết học Trung quốc
{Hàn Phi Tử; Triết học; Trung hoa; Trung quốc; cai trị; chính trị; học thuyết; kinh điển; luận thuyết; phong kiến; pháp gia; pháp trị; quốc trị; trị quốc; tư tưởng; } |Hàn Phi Tử; Triết học; Trung hoa; Trung quốc; cai trị; chính trị; học thuyết; kinh điển; luận thuyết; phong kiến; pháp gia; pháp trị; quốc trị; trị quốc; tư tưởng; | [Vai trò: Hàn Phi Tử; ]
/Price: 1000c /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697363. NGUYỄN CHÍ THUẦN
    Khảo sát hệ thống canh tác lúa-tôm tại xã Đại Thành, huyện Phụng Hiệp - Hậu Giang/ Nguyễn Chí Thuần.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Trung tâm Nghiên cứu v, 1989; 41tr..
(cropping systems; field crops; rice - research; ) |Hệ thống canh tác; Lớp Trồng Trọt K11; Mô hình lúa-tôm; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696838. PHAN KHẮC TRÍ
    ảnh hưởng các liều lượng lân lên năng suất lúa IR64 tại huyện Bình Minh - Cữu long, xã Đại Thành và xã Bình Thành, huyện Phụng Hiệp - Hậu Giang/ Phan Khắc Trí.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Khoa học đất, 1988; 45tr..
(agriculture - economi aspects; plant-soil relationships; rice, effect of phosphorus on; soil chemistry; soil physical chemistry; ) |Cây công nghiệp; Cây lúa; Cây lương thực; Khoa học đất; Kinh tế nông nghiệp; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K10; Nông hóa; Thổ nhưỡng; Đất cây trồng; |
DDC: 631.8 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1652136. LÝ XUÂN HƯƠNG
    Đánh giá đất đai các xã Tân Thành, Đại Thành, Phụng Hiệp, Hòa Mỹ, Bình Chánh, huyện Phụng Hiệp - Hậu Giang/ Lý Xuân Hương.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1987; 53tr..
(plant-soil relationships; soil chemistry; soil physical chemistry; soil science; soil surveys; ) |Chuyển Kho NN3; Khoa học đất; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K09; Nông hóa; Thổ nhưỡng; Đất cây trồng; |
DDC: 631.4 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697479. NGÔ PHƯƠNG VĨNH
    So sánh năng suất 20 giống/dòng lúa cải tiến ngắn ngày; ảnh hưởng của các thời kỳ bón phân đạm trên năng suất giống lúa MTL63 tại xã Đại Thành, huyện Phụng Hiệp - Hậu Giang, vụ Đông Xuân 1985-1986/ Ngô Phương Vĩnh.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Trung tâm Nghiên cứu v, 1986; 49tr..
(field crops; rice - breeding; rice - research; rice, effect of nitrogen on; ) |Chuyển kho NN4; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K08; Phân bón; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697013. NGÔ BÁ LÂM
    Điều tra khảo sát và lập bản đồ đất, xã Đại Thành, huyện Phụng Hiệp - Hậu Giang/ Ngô Bá Lâm.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1985; 57tr..
(plant-soil relationships; soil chemistry; soil physical chemistry; soil science; soil surveys; ) |Chuyển Kho NN3; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K07; Nông hóa thổ nhưỡng; Đất cây trồng; |
DDC: 631.47 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1607665. HỒ CHÍ MINH
    Đoàn kết, đoàn kết, đại đoàn kết thành công, thành công, đại thành công/ Hồ Chí Minh.- in lần thứ hai.- H.: Sự thật, 1975.- 125 tr.: ảnh trắng đen; 19 cm..
(Hồ Chí Minh; ) |Mặt trận giải phóng; Chính sách đoàn kết toàn dân; Kháng chiến chống mỹ chống pháp; Đoàn kết; Toàn dân; |
DDC: 335.4346 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1649683. HỒ CHÍ MINH
    Đoàn kết, đoàn kết, đại đoàn kết. Thành công, thành công, đại thành công/ Hồ Chí Minh.- Hà Nội: Sự thật, 1975; 122tr..
(communism; frienly society; ) |Chủ nghĩa Mác-Lênin; |
DDC: 324.2075092 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1510427. NGÔ THỪA ÂN
    Tây du ký - Tề Thiên Đại Thánh/ Ngô Thừa Ân; Đỗ Thị Nhàn dịch..- H.: Mỹ thuật, 2018.- 32tr.: tranh màu; 30cm.- (Bộ truyện tranh)
{Truyện thiếu nhi; Truyện tranh; Văn học Trung Quốc; } |Truyện thiếu nhi; Truyện tranh; Văn học Trung Quốc; |
DDC: 895.1 /Price: 35000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1742404. DƯƠNG, KẾ CHÂU
    Châm cứu đại thành/ Dương Kế Châu; Phạm Tấn Khoa, Lương Tú Vân dịch; Nguyễn Trung Hòa, Lê Quý Ngưu hiệu đính.- Tái bản lần thứ nhất.- Hà Nội: Thanh niên, 2015.- 571 tr.: hình vẽ; 28 cm.- (Tủ sách y học và sức khỏe gia đình)
    Tóm tắt: Khái quát các huyệt và phương pháp điều trị bệnh bằng châm cứu: Châm cứu chữa sốt, sốt rét, ho, đau lưng... Những qui luật phép tắc trọng yếu của châm cứu
(Y học; ) |Châm cứu; Chữa bệnh; | [Vai trò: Lê, Quý Ngưu; Lương, Tú Vân; Nguyễn, Trung Hòa; Phạm, Tấn Khoa; ]
DDC: 615.8 /Price: 299000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1777489. Tam mệnh thông hội: Tập đại thành của mệnh lý học truyền thống Trung Quốc. T.1: Thần sát Bát tự.- Hà Nội: Hồng Đức, 2011.- 495 tr.: hình, bảng; 24 cm.- (Đồ giải tứ khố toàn thư)
    ISBN: 135926
    Tóm tắt: Giới thiệu về mệnh lí Bát tự Tứ trụ - là nhánh quan trọng của thuật số cổ đại, được nguồn từ hoạt động trong thời kì xã hội nguyên thủy, được chuẩn bị qua nhiều thời đại, sau cùng đã phát triển thành một môn dự đoán với cơ sở là Âm dương Ngũ hành với nhân tố cơ bản là thiên can địa chi...
(Triết lí phương Đông; ) |Dự báo; Văn hóa phương Đông; |
DDC: 133.3 /Price: 140000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1645238. TEZUKA OSAMU
    Sôn Gô Ku- Tề thiên đại thánh. T.1/ Osamu Tezuka.- Tp. Hồ Chí Minh: Mỹ Thuật, 2003.- 143tr.; 18cm.
|Nhật Bản; Truyện tranh; Văn học Nhật Bản; | [Vai trò: Osamu Tezuka; ]
/Price: 5000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1470059. OSANU TEZUKA
    Sôn Gu Ku Tề thiên đại thánh: Truyện tranh. T.1: Sôn Gu Ku Tề thiên đại thánh/ Osanu Tezuka.- H.: Mỹ Thuật, 2003.- 142 tr.; 18cm..
(Văn học thiếu nhi; ) [Nhật Bản; ] {Truyện tranh; } |Truyện tranh; |
/Price: 5.000đ./1500b /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1470060. OSANU TEZUKA
    Sôn Gu Ku Tề thiên đại thánh: Truyện tranh. T.2: Sôn Gu Ku Tề thiên đại thánh/ Osanu Tezuka.- H.: Mỹ Thuật, 2003.- 142 tr.; 18cm..
(Văn học thiếu nhi; ) [Nhật Bản; ] {Truyện tranh; } |Truyện tranh; |
/Price: 5.000đ./1500b /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1470061. OSANU TEZUKA
    Sôn Gu Ku Tề thiên đại thánh: Truyện tranh. T.3: Sôn Gu Ku Tề thiên đại thánh/ Osanu Tezuka.- H.: Mỹ Thuật, 2003.- 142 tr.; 18cm..
(Văn học thiếu nhi; ) [Nhật Bản; ] {Truyện tranh; } |Truyện tranh; |
/Price: 5.000đ./1500b /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1469767. OSANU TEZUKA
    Sôn Gu Ku Tề thiên đại thánh: Truyện tranh. T.4: Sôn Gu Ku Tề thiên đại thánh/ Osanu Tezuka.- H.: Mỹ Thuật, 2003.- 142 tr.; 18cm..
(Văn học thiếu nhi; ) [Nhật Bản; ] {Truyện tranh; } |Truyện tranh; |
/Price: 5.000đ./1500b /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1469768. OSANU TEZUKA
    Sôn Gu Ku Tề thiên đại thánh: Truyện tranh. T.5: Sôn Gu Ku Tề thiên đại thánh/ Osanu Tezuka.- H.: Mỹ Thuật, 2003.- 142 tr.; 18cm..
(Văn học thiếu nhi; ) [Nhật Bản; ] {Truyện tranh; } |Truyện tranh; |
/Price: 5.000đ./1500b /Nguồn thư mục: [TBDI].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.