![]() Ho Chi Minh - Unexplored humanism and development of Vietnam/ Nguyen Dai Trang.- H.: National Political, 2015.- 400 p.: phot.; 21 cm. Bibliogr.: p.385-392. - Ind.: p. 393-399 ISBN: 9786045712672 (Nhân văn; Phát triển; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Độc lập dân tộc; ) DDC: 335.4346 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Thư mục cuối mỗi bài Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Đức ISBN: 9786049432705 Tóm tắt: Giới thiệu quá trình hội nhập kinh tế trong cộng đồng kinh tế ASEAN và liên minh châu Âu EU. Triển vọng thương mại, đầu tư, giáo dục và nghiên cứu đối với Việt Nam và Đức (Hội nhập kinh tế; Kinh tế quốc tế; ) [Việt Nam; Đức; ] [Vai trò: Hà Văn Hội; Nguyễn Anh Thu; Nguyễn Hồng Sơn; Stoffers, Andreas; Ziegenhain, Patrick; ] DDC: 337.597043 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() ĐTTS ghi: Bảo tàng Lịch sử Quốc gia Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh ISBN: 9786047008100 Tóm tắt: Tập hợp tất cả các loại trống như trống H.I, H.II, H.III, H.IV và loại đặc biệt với những phần giới thiệu sơ lược về lịch sử, văn hoá và nghệ thuật (Giá trị nghệ thuật; Lịch sử; Trống đồng; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Mạnh Thắng; Nguyễn Quốc Bình; Nguyễn Văn Cường; Nguyễn Văn Đoàn; Phạm Quốc Quân; ] DDC: 959.7 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() ĐTTS ghi: Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Tổng cục Thống kê Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh ISBN: 9786047500581 Tóm tắt: Trình bày những số liệu thống kê về đơn vị hành chính, đất đai, khí hậu, dân số - lao động, tài khoản quốc gia và ngân sách nhà nước, đầu tư và xây dựng, doanh nghiệp và cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể, nông lâm nghiệp và thuỷ sản, công nghiệp, thương mại và du lịch, chỉ số giá, vận tải và bưu chính viễn thông, giáo dục, y tế, văn hoá, thể thao và mức sống dân cư cả nước, của các vùng và các địa phương. Bên cạnh đó, còn có số liệu thống kê chủ yếu của các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới nhằm cung cấp thêm tư liệu tham khảo phục vụ yêu cầu nghiên cứu và so sánh quốc tế (Niêm giám thống kê; Thống kê; ) [Việt Nam; ] DDC: 315.97 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Từ điển thành ngữ Anh - Việt= Dictionary of English - Vietnamese idioms/ B.s.: Trịnh Thu Hương, Trung Dũng.- H.: Phụ nữ, 2017.- 1279tr.; 24cm. ISBN: 9786045639368 Tóm tắt: Giới thiệu từ điển Anh - Việt, giải nghĩa 20.000 thành ngữ thông dụng được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái (Tiếng Anh; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Trung Dũng; ] DDC: 423.95922 /Price: 320000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh ISBN: 9786049196614 Tóm tắt: Tập hợp và giới thiệu các bài viết, bài nghiên cứu cùng kết quả đạt được trong Dự án Bảo tồn và phát triển đa dạng sinh học cộng đồng (CBDC) và nâng cao năng lực nông dân trong nghiên cứu nông nghiệp và khuyến nông (FARES) nhằm nâng cao năng lực cộng đồng và phát huy tính năng động, đóng góp của nông dân trong nghiên cứu lai-chọn giống lúa, phát triển và ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật trong sản xuất lúa ở đồng bằng sông Cửu Long (Giống lúa; Kinh tế nông nghiệp; Nông dân; Xã hội hoá; ) [Việt Nam; Đồng bằng Sông Cửu Long; ] [Vai trò: Bùi Lan Anh; Huỳnh Nguyễn Vũ Lâm; Huỳnh Quang Tín; Nguyễn Hồng Cúc; Phạm Ngọc Nhàn; ] DDC: 338.173187 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Lược khảo các vụ án văn chương ở Việt Nam thế kỉ X - XIX= Literary inquisition of the tenth to nineteenth centuries in Vietnam: A study/ Phạm Văn Hưng.- H.: Đại học Quốc gia, 2015.- 235tr; 21 cm.- (Tủ sách Khoa học) ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Hà Nội. Trường đại học Khoa học xã hội và Nhân văn Thư mục: tr. 221 - 231 ISBN: 9786049344978 Tóm tắt: Bàn về các vụ án văn chương và các vụ văn tự ngục trong lịch sử văn học Việt Nam trung đại: cụ thể về các vụ án văn chương khoa cử, ngoài môi trường khoa cử..., cũng như ảnh hưởng của nó trong bối cảnh văn học Đông Á và trong tiến trình văn học dân tộc. (Lịch sử văn học; Nghiên cứu văn học; ) [Việt Nam; ] {Văn học Việt Nam; } |Văn học Việt Nam; | DDC: 895.92209 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
![]() ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh ISBN: 9786040040435 (Lớp 8; Toán; ) [Vai trò: Huỳnh Thúc Giang; Nguyễn Văn Dũng; Ngô Hữu Dũng; Phan Đức Chính; Trần Cao Bội Ngọc; Trần Đình Châu; Tôn Thân; Vũ Hữu Bình; ] DDC: 510 /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Từ điển địa danh văn hoá lịch sử Việt Nam= Vietnam's dictionary of historical cultural place names/ Nguyễn Như Ý (ch.b.), Nguyễn Thành Chương, Bùi Thiết.- Tái bản lần thứ 2, có chỉnh lý.- H.: Giáo dục, 2014.- 1455tr.: ảnh; 24cm. Thư mục: tr. 1452-1455 ISBN: 978604002440 Tóm tắt: Giới thiệu 5000 địa danh di tích lịch sử văn hoá, di chỉ khảo cổ, các thắng cảnh nổi tiếng và các làng nghề của Việt Nam (Lịch sử; Văn hoá; Địa danh; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Bùi Thiết; Nguyễn Thành Chương; ] DDC: 959.7003 /Price: 380000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Từ điển Anh Việt= English - Vietnamese dictionary/ Đào Đăng Phong, Ninh Hùng, Trần Văn Huân.- H.: Hồng Đức, 2022.- 1030tr.; 17 cm. ISBN: 9786043619539 Tóm tắt: Gồm 70000 từ vựng và cụm từ Anh - Việt được giải thích cụ thể gồm nhiều lĩnh vực khác nhau được sắp xếp theo trật tự bảng chữ cái tiếng Anh (Tiếng Anh; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Ninh Hùng; Trần Văn Huân; ] DDC: 423.95922 /Price: 90000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Thư mục: tr. 357-366. - Phụ lục: tr. 367-375 ISBN: 9786049985805 Tóm tắt: Trình bày kiến thức khái quát về tinh dầu và họ gừng ở Việt Nam; phương pháp điều tra, nghiên cứu tinh dầu và hoạt tính sinh học của tinh dầu; tinh dầu và hoạt tính sinh học của tinh dầu từ một số loài trong họ gừng ở Việt Nam; tóm tắt thành phần hoá học tinh dầu và hoạt tính của tinh dầu (Hoạt tính sinh học; Họ gừng; Tinh dầu; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Lê Thị Hương; Lý Ngọc Sâm; Nguyễn Thành Chung; Trịnh Thị Hương; Đỗ Ngọc Đài; ] DDC: 615.3243909597 /Price: 200000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Ký ức Đông Dương: Việt Nam - Campuchia - Lào= Mémoires D'Indochine: Vietnam - Cambodge - Laos = Memories of Indochina: Vietnam - Cambodia - Laos/ Philippe Le Failler, Eric Bourdonneau, Michel Lorrillard ; Oliver Tessier b.s. ; Dịch: Nguyễn Thị Hiệp, David Smith ; Zac Herman h.đ..- Tp. Hồ Chí Minh: Văn hoá Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2020.- 297tr.: ảnh; 21x25cm. ĐTTS ghi: Viện Viễn Đông Bác Cổ Pháp Chính văn bằng 3 thứ tiếng: Việt - Pháp - Anh ISBN: 9786046863564 Tóm tắt: Gồm những bức ảnh với những khám phá về lịch sử, đời sống xã hội, văn hoá, tập quán... của 3 nước Đông Dương: Lào, Campuchia và Việt Nam: cận cảnh Đông Dương, con người và truyền thống; mĩ thuật và kiến trúc, Phật giáo, lễ hội và nghi thức tôn giáo; kí ức Campuchia: khoa học, mĩ thuật, chính trị, đất, nước, nghi lễ hoàng cung, nhà sư và chùa chiền, thế giới “tách biệt”, khám phá; kí ức Lào: tự nhiên và văn hóa, con người và thiên nhiên, lễ hội và truyền thống, thực hành Phật giáo... (Lịch sử; ) [Đông Dương; ] [Vai trò: Bourdonneau, Eric; Herman, Zac; Lorrillard, Michel; Nguyễn Thị Hiệp; Smith, David; Tessier, Oliver; ] DDC: 959 /Price: 550000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Endless field: "From the beloved and bestselling original in Vietnamese, Cánh đồng bất tận"/ Nguyễn Ngọc Tư ; Transl.: Hung M. Duong, Jason A. Picard ; Ill.: Bùi Công Khánh.- Ho Chi Minh City: Tre Publishing House, 2019.- 102 p.: pic.; 20 cm. ISBN: 9786041150225 (Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Bùi Công Khánh; Hung M. Duong; Picard, Jason A.; ] DDC: 895.92234 /Price: 135000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê. - Tên sách trong lời nói đầu: Tư liệu kinh tế - xã hội 713 huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh của Việt Nam Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh ISBN: 9786047512980 Tóm tắt: Bao gồm các số liệu thống kê cơ bản khái quát thực trạng và diễn biến phát triển kinh tế - xã hội của 32 tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương: Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên... về đơn vị hành chính, tổng diện tích đất tự nhiên; dân số. mật độ dân số; doanh nghiệp, hợp tác xã và cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể; nông, lâm nghiệp và thuỷ sản; công nghiệp, giáo dục và y tế (Kinh tế; Số liệu thống kê; Xã hội; ) [Việt Nam; ] DDC: 315.97 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Trang phục người Việt xưa - nay= Vietnamese costumes through the ages/ Đoàn Thị Tình.- H.: Mỹ thuật, 2018.- 286tr.: minh hoạ; 23x25cm. Phụ lục: tr. 216-253. - Thư mục: tr. 254-255 Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh ISBN: 9786047884315 Tóm tắt: Giới thiệu trang phục hàng ngày của người Việt từ thời vua Hùng đến nay, trang phục lễ cưới, lễ tang và trang phục của một số tổ chức chung như quân đội, tôn giáo trong xã hội Việt Nam hiện đại (Người Việt Nam; Trang phục; ) DDC: 391.008995922 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh ISBN: 9786042120654 Tóm tắt: Thông qua những hình ảnh minh hoạ vui tươi và sinh động, giúp các bạn đọc nhỏ tuổi học bảng chữ cái và khám phá đất nước Việt Nam muôn màu từ A đến Z (Đất nước; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Thiên Minh; Ray, Elka; ] DDC: 915.97 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Các loài quý hiếm vùng Trường Sơn: Sự sống nơi dãy núi hùng vĩ giữa Việt Nam và Lào= Wonders of the annamites: Life in the moutains of Laos and Vietnam/ Eric Losh tác giả, minh họa ; Lê Quỳnh Huệ dịch.- H.: Thế giới ; Công ty Văn hóa và Truyền thông Nhã Nam, 2017.- 43tr.: tranh vẽ; 23cm. Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh ISBN: 9786047735747 Tóm tắt: Giới thiệu đến các em nhỏ thế giới động vật phong phú, quý hiếm đang sinh sống ở vùng Trường Sơn trên dải núi giữa Việt Nam và Lào như: Trĩ sao, hồng hoàng, niệc cổ hung, gà lôi lam mào trắng, dù dì hung... (Động vật; ) [Lào; Việt Nam; ] [Vai trò: Lê Quỳnh Huệ; ] DDC: 590.9597 /Price: 66000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() ISBN: 9786048025137 Tóm tắt: Giới thiệu các bài viết về quan hệ Việt Nam Ấn Độ trong bối cảnh hiện nay, điểm lại các mốc quan trọng trong quan hệ hữu nghị giữa hai nước, vai trò của Ấn Độ trong khu vực, các chính sách và sự hợp tác về kinh tế - chính trị - ngoại giao - quốc phòng - thương mại - công nghiệp của hai nước (Quan hệ ngoại giao; ) [Việt Nam; Ấn Độ; ] [Vai trò: Lê Văn Lợi; Lê Văn Toan; Nguyễn Thị Phương Thuỷ; Nguyễn Thị Phương Thảo; Trần Minh Trưởng; ] DDC: 327.597054 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() App.: p. 129-255 Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Anh - Việt ISBN: 9786045828663 (Thực hành; Tiếng Anh; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lê Khánh Vy; ] DDC: 495.92282 /Price: 78000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Ngôn ngữ các dân tộc thiểu số ở Việt Nam= Languages of ethnic minorities in Vietnam/ Trần Trí Dõi.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 294tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Hà Nội. Trường đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Thư mục: tr. 273-294 ISBN: 9786046241409 Tóm tắt: Giới thiệu bức tranh chung về ngôn ngữ các dân tộc thiểu số Việt Nam. Trình bày địa lý xã hội ngôn ngữ, ngôn ngữ xét theo quan hệ họ hàng và loại hình, những vấn đề ngôn ngữ học xã hội của vùng các dân tộc thiểu số Việt Nam (Dân tộc thiểu số; Ngôn ngữ; ) [Việt Nam; ] DDC: 306.4409597 /Price: 70000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |