Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 5055.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1006340. NGUYEN DAI TRANG
    Ho Chi Minh - Unexplored humanism and development of Vietnam/ Nguyen Dai Trang.- H.: National Political, 2015.- 400 p.: phot.; 21 cm.
    Bibliogr.: p.385-392. - Ind.: p. 393-399
    ISBN: 9786045712672
(Nhân văn; Phát triển; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Độc lập dân tộc; )
DDC: 335.4346 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1015731. Triển vọng đối với Việt Nam và Đức trong bối cảnh hội nhập kinh tế Asean và EUẤn bản kỷ niệm 40 năm quan hệ ngoại giao Việt Nam - Đức (1975-2015) = Deutschlands und Vietnams perspektiven im zusammenhang mit der wirtschaftlichen integration ASEANs und der EU : Festschrift zum 40. jubilaum der deutsch-vietnamesischen diplomatischen beziehungen (1975-2015)/ Nguyễn Anh Thu, Andreas Stoffers (ch.b.), Patrick Ziegenhain....- H.: Tri thức, 2015.- 504tr.: minh hoạ; 24cm.
    Thư mục cuối mỗi bài
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Đức
    ISBN: 9786049432705
    Tóm tắt: Giới thiệu quá trình hội nhập kinh tế trong cộng đồng kinh tế ASEAN và liên minh châu Âu EU. Triển vọng thương mại, đầu tư, giáo dục và nghiên cứu đối với Việt Nam và Đức
(Hội nhập kinh tế; Kinh tế quốc tế; ) [Việt Nam; Đức; ] [Vai trò: Hà Văn Hội; Nguyễn Anh Thu; Nguyễn Hồng Sơn; Stoffers, Andreas; Ziegenhain, Patrick; ]
DDC: 337.597043 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1019413. Trống đồng Việt Nam - Giá trị lịch sử và nghệ thuật= VietNamese bronze drums art and hitstorical values/ Nguyễn Văn Cường (ch.b.), Phạm Quốc Quân, Nguyễn Văn Đoàn....- H.: Văn hoá dân tộc, 2015.- 159tr.: ảnh; 29cm.
    ĐTTS ghi: Bảo tàng Lịch sử Quốc gia
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786047008100
    Tóm tắt: Tập hợp tất cả các loại trống như trống H.I, H.II, H.III, H.IV và loại đặc biệt với những phần giới thiệu sơ lược về lịch sử, văn hoá và nghệ thuật
(Giá trị nghệ thuật; Lịch sử; Trống đồng; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Mạnh Thắng; Nguyễn Quốc Bình; Nguyễn Văn Cường; Nguyễn Văn Đoàn; Phạm Quốc Quân; ]
DDC: 959.7 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1053006. Niên giám thống kê 2012= Statistical yearbook of Vietnam 2012.- H.: Thống kê, 2013.- 899tr., 21tr. biểu đồ: biểu đồ; 25cm.
    ĐTTS ghi: Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Tổng cục Thống kê
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786047500581
    Tóm tắt: Trình bày những số liệu thống kê về đơn vị hành chính, đất đai, khí hậu, dân số - lao động, tài khoản quốc gia và ngân sách nhà nước, đầu tư và xây dựng, doanh nghiệp và cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể, nông lâm nghiệp và thuỷ sản, công nghiệp, thương mại và du lịch, chỉ số giá, vận tải và bưu chính viễn thông, giáo dục, y tế, văn hoá, thể thao và mức sống dân cư cả nước, của các vùng và các địa phương. Bên cạnh đó, còn có số liệu thống kê chủ yếu của các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới nhằm cung cấp thêm tư liệu tham khảo phục vụ yêu cầu nghiên cứu và so sánh quốc tế
(Niêm giám thống kê; Thống kê; ) [Việt Nam; ]
DDC: 315.97 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học962056. TRỊNH THU HƯƠNG
    Từ điển thành ngữ Anh - Việt= Dictionary of English - Vietnamese idioms/ B.s.: Trịnh Thu Hương, Trung Dũng.- H.: Phụ nữ, 2017.- 1279tr.; 24cm.
    ISBN: 9786045639368
    Tóm tắt: Giới thiệu từ điển Anh - Việt, giải nghĩa 20.000 thành ngữ thông dụng được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái
(Tiếng Anh; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Trung Dũng; ]
DDC: 423.95922 /Price: 320000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1018738. Kỷ yếu khoa học thành tựu 20 năm - Nâng cao năng lực nông dân về xã hội hoá công tác giống lúa ở đồng bằng sông Cửu Long= Workshop proceeding: 20 year's achievements on participatory plant breeding in the Mekong Delta, Vietnam/ Huỳnh Quang Tín, Nguyễn Hồng Cúc, Phạm Ngọc Nhàn... ; B.s.: Huỳnh Quang Tín (ch.b.)....- Cần Thơ: Đại học Cần Thơ, 2015.- 447tr.: minh hoạ; 26cm.
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786049196614
    Tóm tắt: Tập hợp và giới thiệu các bài viết, bài nghiên cứu cùng kết quả đạt được trong Dự án Bảo tồn và phát triển đa dạng sinh học cộng đồng (CBDC) và nâng cao năng lực nông dân trong nghiên cứu nông nghiệp và khuyến nông (FARES) nhằm nâng cao năng lực cộng đồng và phát huy tính năng động, đóng góp của nông dân trong nghiên cứu lai-chọn giống lúa, phát triển và ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật trong sản xuất lúa ở đồng bằng sông Cửu Long
(Giống lúa; Kinh tế nông nghiệp; Nông dân; Xã hội hoá; ) [Việt Nam; Đồng bằng Sông Cửu Long; ] [Vai trò: Bùi Lan Anh; Huỳnh Nguyễn Vũ Lâm; Huỳnh Quang Tín; Nguyễn Hồng Cúc; Phạm Ngọc Nhàn; ]
DDC: 338.173187 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1446597. PHẠM VĂN HƯNG
    Lược khảo các vụ án văn chương ở Việt Nam thế kỉ X - XIX= Literary inquisition of the tenth to nineteenth centuries in Vietnam: A study/ Phạm Văn Hưng.- H.: Đại học Quốc gia, 2015.- 235tr; 21 cm.- (Tủ sách Khoa học)
    ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Hà Nội. Trường đại học Khoa học xã hội và Nhân văn
    Thư mục: tr. 221 - 231
    ISBN: 9786049344978
    Tóm tắt: Bàn về các vụ án văn chương và các vụ văn tự ngục trong lịch sử văn học Việt Nam trung đại: cụ thể về các vụ án văn chương khoa cử, ngoài môi trường khoa cử..., cũng như ảnh hưởng của nó trong bối cảnh văn học Đông Á và trong tiến trình văn học dân tộc.
(Lịch sử văn học; Nghiên cứu văn học; ) [Việt Nam; ] {Văn học Việt Nam; } |Văn học Việt Nam; |
DDC: 895.92209 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1023067. Toán 8Song ngữ Việt - Anh = Mathematics 8 : Bilingual Vietnamese - English. T.1/ Phan Đức Chính (tổng ch.b.), Tôn Thân (ch.b.), Vũ Hữu Bình... ; Dịch: Nguyễn Văn Dũng, Huỳnh Thúc Giang ; Trần Cao Bội Ngọc h.đ..- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2015.- 135tr.: hình vẽ, bảng; 29cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786040040435
(Lớp 8; Toán; ) [Vai trò: Huỳnh Thúc Giang; Nguyễn Văn Dũng; Ngô Hữu Dũng; Phan Đức Chính; Trần Cao Bội Ngọc; Trần Đình Châu; Tôn Thân; Vũ Hữu Bình; ]
DDC: 510 /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1040401. NGUYỄN NHƯ Ý
    Từ điển địa danh văn hoá lịch sử Việt Nam= Vietnam's dictionary of historical cultural place names/ Nguyễn Như Ý (ch.b.), Nguyễn Thành Chương, Bùi Thiết.- Tái bản lần thứ 2, có chỉnh lý.- H.: Giáo dục, 2014.- 1455tr.: ảnh; 24cm.
    Thư mục: tr. 1452-1455
    ISBN: 978604002440
    Tóm tắt: Giới thiệu 5000 địa danh di tích lịch sử văn hoá, di chỉ khảo cổ, các thắng cảnh nổi tiếng và các làng nghề của Việt Nam
(Lịch sử; Văn hoá; Địa danh; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Bùi Thiết; Nguyễn Thành Chương; ]
DDC: 959.7003 /Price: 380000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học854176. ĐÀO ĐĂNG PHONG
    Từ điển Anh Việt= English - Vietnamese dictionary/ Đào Đăng Phong, Ninh Hùng, Trần Văn Huân.- H.: Hồng Đức, 2022.- 1030tr.; 17 cm.
    ISBN: 9786043619539
    Tóm tắt: Gồm 70000 từ vựng và cụm từ Anh - Việt được giải thích cụ thể gồm nhiều lĩnh vực khác nhau được sắp xếp theo trật tự bảng chữ cái tiếng Anh
(Tiếng Anh; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Ninh Hùng; Trần Văn Huân; ]
DDC: 423.95922 /Price: 90000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học869586. Tinh dầu và hoạt tính sinh học của tinh dầu từ một số loài trong họ gừng (Zingiberaceae Martinov) ở Việt Nam= Essential oils and biological activities of essential oils from some species of Zingiberaceae Martinov in Vietnam/ Lê Thị Hương (ch.b.), Đỗ Ngọc Đài, Trịnh Thị Hương....- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2021.- 375tr.: ảnh, bảng; 24cm.
    Thư mục: tr. 357-366. - Phụ lục: tr. 367-375
    ISBN: 9786049985805
    Tóm tắt: Trình bày kiến thức khái quát về tinh dầu và họ gừng ở Việt Nam; phương pháp điều tra, nghiên cứu tinh dầu và hoạt tính sinh học của tinh dầu; tinh dầu và hoạt tính sinh học của tinh dầu từ một số loài trong họ gừng ở Việt Nam; tóm tắt thành phần hoá học tinh dầu và hoạt tính của tinh dầu
(Hoạt tính sinh học; Họ gừng; Tinh dầu; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Lê Thị Hương; Lý Ngọc Sâm; Nguyễn Thành Chung; Trịnh Thị Hương; Đỗ Ngọc Đài; ]
DDC: 615.3243909597 /Price: 200000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học889358. FAILLER, PHILIPPE LE
    Ký ức Đông Dương: Việt Nam - Campuchia - Lào= Mémoires D'Indochine: Vietnam - Cambodge - Laos = Memories of Indochina: Vietnam - Cambodia - Laos/ Philippe Le Failler, Eric Bourdonneau, Michel Lorrillard ; Oliver Tessier b.s. ; Dịch: Nguyễn Thị Hiệp, David Smith ; Zac Herman h.đ..- Tp. Hồ Chí Minh: Văn hoá Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2020.- 297tr.: ảnh; 21x25cm.
    ĐTTS ghi: Viện Viễn Đông Bác Cổ Pháp
    Chính văn bằng 3 thứ tiếng: Việt - Pháp - Anh
    ISBN: 9786046863564
    Tóm tắt: Gồm những bức ảnh với những khám phá về lịch sử, đời sống xã hội, văn hoá, tập quán... của 3 nước Đông Dương: Lào, Campuchia và Việt Nam: cận cảnh Đông Dương, con người và truyền thống; mĩ thuật và kiến trúc, Phật giáo, lễ hội và nghi thức tôn giáo; kí ức Campuchia: khoa học, mĩ thuật, chính trị, đất, nước, nghi lễ hoàng cung, nhà sư và chùa chiền, thế giới “tách biệt”, khám phá; kí ức Lào: tự nhiên và văn hóa, con người và thiên nhiên, lễ hội và truyền thống, thực hành Phật giáo...
(Lịch sử; ) [Đông Dương; ] [Vai trò: Bourdonneau, Eric; Herman, Zac; Lorrillard, Michel; Nguyễn Thị Hiệp; Smith, David; Tessier, Oliver; ]
DDC: 959 /Price: 550000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học923290. NGUYỄN NGỌC TƯ
    Endless field: "From the beloved and bestselling original in Vietnamese, Cánh đồng bất tận"/ Nguyễn Ngọc Tư ; Transl.: Hung M. Duong, Jason A. Picard ; Ill.: Bùi Công Khánh.- Ho Chi Minh City: Tre Publishing House, 2019.- 102 p.: pic.; 20 cm.
    ISBN: 9786041150225
(Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Bùi Công Khánh; Hung M. Duong; Picard, Jason A.; ]
DDC: 895.92234 /Price: 135000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học933859. Tư liệu kinh tế - xã hội 713 huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Việt Nam= Socio - economic statistical data of 713 districts, towns and cities under the authority of provinces In lần thứ Vietnam. T.2/ Tổng cục Thống kê b.s..- H.: Thống kê, 2019.- 1380tr.: bảng; 27cm.
    ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê. - Tên sách trong lời nói đầu: Tư liệu kinh tế - xã hội 713 huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh của Việt Nam
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786047512980
    Tóm tắt: Bao gồm các số liệu thống kê cơ bản khái quát thực trạng và diễn biến phát triển kinh tế - xã hội của 32 tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương: Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên... về đơn vị hành chính, tổng diện tích đất tự nhiên; dân số. mật độ dân số; doanh nghiệp, hợp tác xã và cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể; nông, lâm nghiệp và thuỷ sản; công nghiệp, giáo dục và y tế
(Kinh tế; Số liệu thống kê; Xã hội; ) [Việt Nam; ]
DDC: 315.97 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học951602. ĐOÀN THỊ TÌNH
    Trang phục người Việt xưa - nay= Vietnamese costumes through the ages/ Đoàn Thị Tình.- H.: Mỹ thuật, 2018.- 286tr.: minh hoạ; 23x25cm.
    Phụ lục: tr. 216-253. - Thư mục: tr. 254-255
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786047884315
    Tóm tắt: Giới thiệu trang phục hàng ngày của người Việt từ thời vua Hùng đến nay, trang phục lễ cưới, lễ tang và trang phục của một số tổ chức chung như quân đội, tôn giáo trong xã hội Việt Nam hiện đại
(Người Việt Nam; Trang phục; )
DDC: 391.008995922 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học949476. Việt Nam từ A đến Z= Vietnam A to Z/ Elka Ray ; Thiên Minh dịch.- H.: Kim Đồng, 2018.- 44tr.: tranh màu; 21cm.- (Dành cho lứa tuổi thiếu nhi)
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786042120654
    Tóm tắt: Thông qua những hình ảnh minh hoạ vui tươi và sinh động, giúp các bạn đọc nhỏ tuổi học bảng chữ cái và khám phá đất nước Việt Nam muôn màu từ A đến Z
(Đất nước; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Thiên Minh; Ray, Elka; ]
DDC: 915.97 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học970444. LOSH, ERIC
    Các loài quý hiếm vùng Trường Sơn: Sự sống nơi dãy núi hùng vĩ giữa Việt Nam và Lào= Wonders of the annamites: Life in the moutains of Laos and Vietnam/ Eric Losh tác giả, minh họa ; Lê Quỳnh Huệ dịch.- H.: Thế giới ; Công ty Văn hóa và Truyền thông Nhã Nam, 2017.- 43tr.: tranh vẽ; 23cm.
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786047735747
    Tóm tắt: Giới thiệu đến các em nhỏ thế giới động vật phong phú, quý hiếm đang sinh sống ở vùng Trường Sơn trên dải núi giữa Việt Nam và Lào như: Trĩ sao, hồng hoàng, niệc cổ hung, gà lôi lam mào trắng, dù dì hung...
(Động vật; ) [Lào; Việt Nam; ] [Vai trò: Lê Quỳnh Huệ; ]
DDC: 590.9597 /Price: 66000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học972887. Việt Nam - Ấn Độ: Bối cảnh mới, tầm nhìn mới= Vietnam - India relations: New context and new vision/ B.s.: Lê Văn Toan (ch.b.), Nguyễn Thị Phương Thảo, Trần Minh Trưởng....- H.: Thông tin và Truyền thông, 2017.- 445tr.: bảng; 24cm.- (Tủ sách Người đưa tin Ấn Độ)
    ISBN: 9786048025137
    Tóm tắt: Giới thiệu các bài viết về quan hệ Việt Nam Ấn Độ trong bối cảnh hiện nay, điểm lại các mốc quan trọng trong quan hệ hữu nghị giữa hai nước, vai trò của Ấn Độ trong khu vực, các chính sách và sự hợp tác về kinh tế - chính trị - ngoại giao - quốc phòng - thương mại - công nghiệp của hai nước
(Quan hệ ngoại giao; ) [Việt Nam; Ấn Độ; ] [Vai trò: Lê Văn Lợi; Lê Văn Toan; Nguyễn Thị Phương Thuỷ; Nguyễn Thị Phương Thảo; Trần Minh Trưởng; ]
DDC: 327.597054 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học987645. Cẩm nang học tiếng Việt cho người nước ngoài: Hướng dẫn giao tiếp cho du khách và người nước ngoài lưu trú ở Việt Nam= Learn & practice Vietnamese : A communication guide for travellers and residents/ Tổng hợp, biên dịch: Lê Khánh Vy.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Văn hoá Sáng tạo Trí Việt, 2016.- 255 p.: tab.; 21 cm.
    App.: p. 129-255
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Anh - Việt
    ISBN: 9786045828663
(Thực hành; Tiếng Anh; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lê Khánh Vy; ]
DDC: 495.92282 /Price: 78000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học984554. TRẦN TRÍ DÕI
    Ngôn ngữ các dân tộc thiểu số ở Việt Nam= Languages of ethnic minorities in Vietnam/ Trần Trí Dõi.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 294tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Hà Nội. Trường đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
    Thư mục: tr. 273-294
    ISBN: 9786046241409
    Tóm tắt: Giới thiệu bức tranh chung về ngôn ngữ các dân tộc thiểu số Việt Nam. Trình bày địa lý xã hội ngôn ngữ, ngôn ngữ xét theo quan hệ họ hàng và loại hình, những vấn đề ngôn ngữ học xã hội của vùng các dân tộc thiểu số Việt Nam
(Dân tộc thiểu số; Ngôn ngữ; ) [Việt Nam; ]
DDC: 306.4409597 /Price: 70000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.